Unit 10: Health and Hygiene

Missing Girl

Bài 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần in đậm trong mỗi dòng sau bàng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

1. A. started B. needed C. protected D. stopped

2. A. improve B. coveralls C. gloves D. stomach

3. A. durian B. cucumber C. painful D. duty

4. A. sure B. scales C. serious D. stir

5. A. presents B. symptoms C. chopsticks D. patients

Câu 2: Sắp xếp các từ sau đây thành 5 từ ghép.

waiting; morning; room; card; mask; face; factory; record; printing; exercises

1. ____________________

2. ____________________

3. ____________________

4. ____________________

5. ____________________

Lê Anh Duy
2 tháng 4 2018 lúc 23:58

Câu 1:

1. D

2. A

3. C

4. A

5. B

Câu 2:

1. Waiting room

2. Morning exercises

3. Printing factory

4. Card mask

5. Face record


Các câu hỏi tương tự
Missing Girl
Xem chi tiết
Missing Girl
Xem chi tiết
Missing Girl
Xem chi tiết
Missing Girl
Xem chi tiết
Hàn Thất Băng
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Anh
Xem chi tiết
Missing Girl
Xem chi tiết
Trâm Trương
Xem chi tiết
Nguyễn hương Giang
Xem chi tiết