Unit 10: Health and Hygiene

Missing Girl

Bài 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần được in đậm trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh trong A, B, C hoặc D.

1. A. brushed B. ironed C. combed D. filled

2. A. rented B. neglected C. wanted D. laughed

3. A. showered B. fixed C. stopped D. touched

4. A. drill B. fill C. iron D. comic

5. A. strange B. happy C. crab D. campaign

Bài 2: Tìm từ khác loại trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

1. A. hut B. dentist C. nurse D. doctor

2. A. scared B. kind C. filled D. strange

3. A. washed B. needed C. combed D. drank

4. A. never B. clean C. small D. old

5. A. touch B. brush C. worry D. tooth

Nguyễn Quang Hải
30 tháng 3 2018 lúc 21:41

Bài 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần được in đậm trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh trong A, B, C hoặc D.

1. A. brushed B. ironed C. combed D. filled

2. A. rented B. neglected C. wanted D. laughed

3. A. showered B. fixed C. stopped D. touched

4. A. drill B. fill C. iron D. comic

5. A. strange B. happy C. crab D. campaign

Bài 2: Tìm từ khác loại trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

1. A. hut B. dentist C. nurse D. doctor

2. A. scared B. kind C. filled D. strange

3. A. washed B. needed C. combed D. drank

4. A. never B. clean C. small D. old

5. A. touch B. brush C. worry D. tooth


Các câu hỏi tương tự
Missing Girl
Xem chi tiết
Missing Girl
Xem chi tiết
Missing Girl
Xem chi tiết
Missing Girl
Xem chi tiết
Trâm Trương
Xem chi tiết
Nguyễn hương Giang
Xem chi tiết
Hàn Thất Băng
Xem chi tiết
Nguyễn Duy Thành
Xem chi tiết
Hân Nguyễn
Xem chi tiết