Bài 1 Tìm x biết
a, x.(x-1)<0
b, (2-x).(3x-12)>0
c,\(\left(x+1\right)^2.\left(5-2x\right)\le0\)
d,\(\left(\left[x+5\right]+1\right).\left(3+x\right)\ge0\)
bài 1
a, 0,5-\(\frac{5}{41}\)+\(\frac{1}{2}-\frac{36}{41}\)
b,\(\left(-\frac{2}{3}+\frac{3}{7}\right):\frac{4}{5}+\left(\frac{-1}{3}+\frac{4}{7}\right):\frac{4}{5}\)
c, \(\left[-\frac{3}{4}\right].\sqrt{\frac{16}{9}+3.\sqrt{49}}\)
d,\(\left(-\frac{1}{3}\right)^2.\frac{4}{11}+1\frac{5}{11}.\left(\frac{1}{3}\right)^2\)
c, \(\left(2\right)^3-\sqrt{0,36-}\left[-2,4\right]\)
tìm ba số a,b,c nếu biết a,b,c tỉ lệ thuận với 4;7;10 và 2a + 3b|+4c = 69
a, \(\frac{1}{2}+\frac{2}{3}:\left(x-1\right)=\frac{2}{3}\)
b, \(5,4-3\left[x-120\%\right]=\frac{3}{10}\)
c, \(10.3^{x+2}-3^x=89\)
d,\(5.\left(x-0,2\right)=3x+\left(-\frac{2}{3}\right)^3\)
e,\(\left(2x+\frac{3}{4}\right)^2-1,5=2\frac{1}{2}\)
tìm 3 số x;y;z biết x-y+z=50; x và y TLT với 2 và 3
x và z TLN với 4 và 3
tìm 3 số a;b;c biết 2a+3b-4c=100; a và b TLN với 3 và 2
b và c TLN với 3 và 2
cho biết x và y là 2 đại lươngk tỉ lệ thuộn biết khi x =12 thì y= 4
a tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x
b biểu diễn y theo x và x theo y
c tìm x khi y=-5 phần 3 y= 4 phần 9
Tam giác ABC có số đo các góc A, B, C tỉ lệ 3 : 5 : 7. Tính số đo các góc của tam giác ABC (Biết rằng tổng số đo ba góc trong một tam giác bằng \(180^0\))
Bài 1 Cho y, x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận. Biết hai giá trị tương ứng x1; x2 của x có tổng là -1 hai giá trị tương ứng y1; y2 của y có tổng là 4
a/ Hãy biểu diễn y theo x
b/ Tính giá trị của y khi x =-1; 0,5
c/ Tính giá trị của x khi y =-12; \(\dfrac{4}{3}\)
Bài 1 Cho y, x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận. Biết hai giá trị tương ứng x1; x2 của x có tổng là -1 hai giá trị tương ứng y1; y2 của y có tổng là 4
a/ Hãy biểu diễn y theo x
b/ Tính giá trị của y khi x =-1; 0,5
c/ Tính giá trị của x khi y =-12; \(\dfrac{4}{3}\)