bài 1. phân loại các phản ứng hóa học.
bài 2. hoàn thành các phương trình hóa học sau và ghi rõ phản ứng , nếu có:
1. Na + H2O ---.>
2.CO2 + H2O --->
3. P2O5 + H2O--->
4. BaO + H2O--->
5. Fe3O4 + H2 --->
6. CuO + H2 --->
7. Al + HCl --->
8. Fe + H2SO4 --->
hãy cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào?
bài 3. cho các chất có công thức hóa học sau: P2O5; Fe(OH)2; HNO3; Al(OH)3; CO2; CuCO3; H2SO4; K2HPO4;FeO;AlCl3;Ca(OH)2; CuSO4; HCl; CaO; AgNO3; KOH; H2S; H2SO3; H2PO4; CuO;Ca(H2PO4)2.
phân loại và gọi tên các chất trên.
bài 4. cho 11,2 gam sắt tác dụng với vừa đủ 196 dung dịch axit sunfuric
a, viết phương trình hóa học.
b, tính nồng độ 0/0 của axit sunfuric.
c, khí sinh ra cho phản ứng với 16 gam Fe2O3. tính khối lượng kim loại sắt thu được.
2)
1.2Na + 2H2O ---.>2NaOH+H2
2.CO2 + H2O --->H2CO3
3. P2O5 + 3H2O--->2H3PO4
4. BaO + H2O--->Ba(OH)2
5. Fe3O4 + 4H2 --->3Fe+4H2O
6. CuO + H2 --->Cu+H2O
7. 2Al + 6HCl --->2AlCl3+3H2
8. Fe + H2SO4 --->FeSO4+H2
Oxit axit:
P2O5:Diphotpho pentaoxit
CO2:cacbon dioxit
Axit:
HNO3: Axit nitric
H2SO4: axit sunfuric
Hcl: axit clohidric
H2S:Hidro sunfua
H2SO3:Axit sunfuro
H3PO4: Axit photphoric
Bazơ:
Fe(OH)2
Al(OH)3
Ca(OH)2
KOH
Oxit bazơ
FeO
CaO
CuO
Muối:
CuCO3
K2HPO4
CuSO4
AgNO3
Ca(HPO4)2
196 g ddH2SO4 à bạn?
nFe=11,2/56=0,2(g)
nH2SO4=196/98=2(mol)
pt: Fe+H2SO4--->FeSO4+H2
1______1
0,2_____2
ta có: 0,2/1<2/1
=>H2SO4 dư
===>C%H2SO4=mct/mdd= = %
Theo pt: nH2=nFe=0,2(mol)
nFe2O3=16/160=0,1(mol)
Fe2O3+3H2--->2Fe+3H2O
1______3
0,1____0,2
Ta có: 0,1/1>0,2/3
=>Fe2O3 dư
Theo pt: nFe=2/3nH2=2/3.0,2=0,13(mol)
=>mFe=0,13.56=7,28(g)