bài 1/ điền chất còn thiếu vào sơ đồ phản ứng và lập phương trình hoá học( ghi rõ điều kiện nếu có )
a, Na+H2O----->.........
b, Fe+O2----->......
c, BaO+H2O----->......
d, K2O+H2O----->.....
bài 2/ viết CTHH các chất có tên gọi khác cho bt chúng thuộc loại hợp chất gì
a, Axitsunfuro
b, sắt( III ) hidroxit
c, Natri hidrocacbonat
d, canxi photphat
bài 3/ để hoà tan hoàn toàn m gam bột nhôm cần vừa đủ 300g dung dịch HCl 21,9% sản phẩm là muối nhôm clorua và khí H2
a, viết PTPU
b, tính Vh2
mn ơi giúp mình với ạ!!! cảm ơn mn nhiều!!!
1.
2Na + 2H2O \(\rightarrow\) 2NaOH + H2
3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{t^o}\) Fe3O4
BaO + H2O \(\rightarrow\) Ba(OH)2
K2O + H2O \(\rightarrow\) 2KOH
bài 1/ điền chất còn thiếu vào sơ đồ phản ứng và lập phương trình hoá học( ghi rõ điều kiện nếu có )
a, \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
b, \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^0}Fe_3O_4\)
c, \(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
d, \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
bài 2/ viết CTHH các chất có tên gọi khác cho bt chúng thuộc loại hợp chất gì
a, Axitsunfuro : \(H_2SO_3\) : Axit
b, sắt( III ) hidroxit : \(Fe\left(OH\right)_3\) : Bazo
c, Natri hidrocacbonat: \(NaHCO_3\) : Muối axit
d, canxi photphat : \(Ca_3\left(PO_4\right)_2\) : Muối trung hòa
bài 3/ để hoà tan hoàn toàn m gam bột nhôm cần vừa đủ 300g dung dịch HCl 21,9% sản phẩm là muối nhôm clorua và khí H2
a, viết PTPU
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
b, tính Vh2
\(m_{HCl}=\dfrac{C_{\%}.m_{dd}}{100\%}=\dfrac{21,9\%.300}{100}=65,7\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{HCl}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{65,7}{36,5}=1,8\left(mol\right)\)
Theo PTHH : \(n_{H_2}=\dfrac{1}{2}.n_{HCl}=\dfrac{1}{2}.1,8=0,9\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=n.22,4=0,9.22,4=20,16\left(l\right)\)
Chất | CTHH | Phân loại |
Axit sunfuro | H2SO3 | axit |
Sắt (III) hidroxit | Fe(OH)3 | bazo |
Natri hidrocacbonat | NaHCO3 | muối trung hòa |
Caxi photphat | Ca3(PO4)2 | muối |
mHCl = \(\dfrac{21,9\%.300}{100\%}\) = 65,7 (g)
\(\Rightarrow\) nHCl = 1,8 mol
2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
\(\Rightarrow\) VH2 = 0,9.22,4 = 20,16 (l)
2Na+ 2H2O\(\rightarrow\) 2NaOH+ H2
3Fe+ 2O2\(\xrightarrow[]{to}\) Fe3O4
BaO+ H2O\(\rightarrow\) Ba(OH)2
K2O+ H2O\(\rightarrow\) 2KOH
chất | phân loại | CTHH |
axit sunfuro | axit | H2SO3 |
sắt(III) hidroxit | bazo | Fe(OH)3 |
natri hidrocacbonat | muối | NaHCO3 |
canxi photphat | muối | Ca3(PO4)2 |
PTPU
2Al+ 6HCl\(\rightarrow\) 2AlCl3+ 3H2
..........1,8.......................0,9...
ta có: mHCl= 300. 21,9%= 65,7(g)
nHCl= 65,7/ 36,5= 1,8( mol)
\(\Rightarrow\) VH2= 0,9. 22,4= 20,16( lít)
Bài 1:
1. Na +H2O \(\rightarrow\) NaOH + H2\(\uparrow\)
2.Fe + O2 \(\underrightarrow{t^o}\)Fe3O4
3. BaO + H2O \(\rightarrow\)Ba(OH)2
4. K2O + H2O\(\rightarrow\)KOH
Bài 2:
Tên chất | CTHH | Phân loại |
Axitsunfuro | H2SO4 | axit |
Sắt(III)hiđroxit | Fe(OH)2 | bazơ |
Natrihiđrocacbonat | NaHCO3 | muối axit |
Canxi photphat | Ca3(PO4)2 | muối trung hòa |
Bài 3:
a)+ b)
m HCl= \(\dfrac{md^2.C\%}{100\%}=\dfrac{300.21,9\%}{100\%}=65,7\left(g\right)\)
n HCl = \(\dfrac{m}{M}=\dfrac{65,7}{36,5}=1,8\left(mol\right)\)
P.tr: 2Al + 6HCl\(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2\(\uparrow\)
2 6 2 3
1,8 mol \(\rightarrow\) 0,9mol
Thể tích khí H2 tạo thành là:
V H2= n. 22,4 = 0,9. 22,4 = 20,16(l)