Bài 1 : Dịch các câu sau đây sang tiếng anh :
1 - Mẹ tôi thường đánh thức tôi vào lúc 5 giờ
2 - Sau đó , tôi đánh răng rửa mặt
3 - Tôi thường ăn bánh mì và một cốc sữa cho bữa sáng
4 - Lúc 6 giờ 15 phút bố tôi đưa tôi đến trường
5 - Các giờ học của tôi bắt đầu lúc 7 giờ 15 phút và kết thúc 10 giờ 45 phút
6 - Bố tôi đón tôi về nhà lúc 11 giờ
7 - Tôi giúp mẹ chuẩn bị bữa trưa , chúng tôi ăn trưa lúc 12 giờ
8 - Sau bữa trưa , tôi thường rửa bát một mình
9 - Tôi ngủ trưa khoảng một tiếng
Bài tập : - Hãy viết thêm 11 câu nữa để tròn 20 câu nói về hoạt động hằng ngày
Bài 1 : Dịch các câu sau đây sang tiếng anh :
1 - Mẹ tôi thường đánh thức tôi vào lúc 5 giờ
\(\Rightarrow\) My mother often wakes me up at 5 o'clock.
2 - Sau đó , tôi đánh răng rửa mặt
\(\Rightarrow\)Then, I brush my teeth and wash me face.
3 - Tôi thường ăn bánh mì và một cốc sữa cho bữa sáng
\(\Rightarrow\) I often eat bread and have a glass of milk for breakfast.
4 - Lúc 6 giờ 15 phút bố tôi đưa tôi đến trường
\(\Rightarrow\)At 6.15, my father takes me to the school.
5 - Các giờ học của tôi bắt đầu lúc 7 giờ 15 phút và kết thúc 10 giờ 45 phút
\(\Rightarrow\)My classes start at 7.15 and finish at 10.45
6 - Bố tôi đón tôi về nhà lúc 11 giờ
\(\Rightarrow\)My father picks me up at 11 o'clock
7 - Tôi giúp mẹ chuẩn bị bữa trưa , chúng tôi ăn trưa lúc 12 giờ
\(\Rightarrow\) I help my mother to prepare the lunch, we have lunch at 12 o'clock.
8 - Sau bữa trưa , tôi thường rửa bát một mình
\(\Rightarrow\) After the lunch, I often wash the dishes alone.
9 - Tôi ngủ trưa khoảng một tiếng
\(\Rightarrow\)I nap about an hour.
Bài tập : - Hãy viết thêm 11 câu nữa để tròn 20 câu nói về hoạt động hằng ngày
10. At 13.00 in the afternoon, I wake up and go to school with my father.
11. My classes in the afternoon start at 13.45 and finish at 16.30.
12. My father picks me up at 16.45
13. After school, I often play sports with my friends for half an hour.
14. At 17.30, I take a shower .
15. After that, I help my mother with the dinner, my family have dinner at 18.30
17. After the dinner, I wash the dishes.
18. Next, I watch TV for half an hour..
19. I do my homework from 19.30 to 21.30.
20. Finally, I brush my teeth and go to bed at 21.45.
1 - Mẹ tôi thường đánh thức tôi vào lúc 5 giờ
=> My mother often wakes me up at 5 o'clock.
2 - Sau đó , tôi đánh răng rửa mặt
=> Then I brush my teeth
3 - Tôi thường ăn bánh mì và một cốc sữa cho bữa sáng
=> I usually eat bread and a glass of milk for breakfast
4 - Lúc 6 giờ 15 phút bố tôi đưa tôi đến trường
=> At 6:15 my dad took me to school
5 - Các giờ học của tôi bắt đầu lúc 7 giờ 15 phút và kết thúc 10 giờ 45 phút
=> My classes start at 7:15 and finish at 10:45
6 - Bố tôi đón tôi về nhà lúc 11 giờ
=> My father picked me up at 11 o'clock
7 - Tôi giúp mẹ chuẩn bị bữa trưa , chúng tôi ăn trưa lúc 12 giờ
=> I help mom prepare lunch, we eat lunch at 12 o'clock
8 - Sau bữa trưa , tôi thường rửa bát một mình
=> After lunch, I often wash dishes alone
9 - Tôi ngủ trưa khoảng một tiếng
=> I nap about an hour
=> My mother usually wakes me up at 5 o'clock
Bài 1 : Dịch các câu sau đây sang tiếng anh :
1 - My mother often wakes me up at 5 o'clock.
2 - Then, I brush my teeth and wash my face.
3 - I usually eat bread and a glass of milk for breakfast.
4 - At 6:15 my dad took me to school.
5 - My classes start at 7:15 and finish at 10:45.
6 - My dad picked me to go home at 11 o'clock.
7 - I help my mother prepare lunch, we eat lunch at 12 o'clock.
8 - After lunch, I often wash the dishes alone.
9 - I nap for about an hour.