Ta có :
\(\text{nAl=5,8/27=0,215mol}\)
\(\text{2Al+6HCl=2AlCl3+3H2}\)
0,21..............................0,315 (mol)
\(\text{=>nH2=0,215.3:2=0,3225mol}\)
\(\text{=> V H2=0,3225.22,4=7,224l}\)
Ta có :
\(\text{nAl=5,8/27=0,215mol}\)
\(\text{2Al+6HCl=2AlCl3+3H2}\)
0,21..............................0,315 (mol)
\(\text{=>nH2=0,215.3:2=0,3225mol}\)
\(\text{=> V H2=0,3225.22,4=7,224l}\)
Bài 1: Cho 5,4g nhôm (Al) phản ứng hoàn toàn với dung dịch axitclohiđric (HCl) tạo thành muối,nhôm,clorua giải phóng ra hiđrô
a )Viết PTPƯHH
b) Tính thể tích Hiđrô ở đktc thu được
Bài 1: Cho 5,8g nhôm (Al) phản ứng hoàn toàn với dung dịch axitclohiđric (HCl) tạo thành muối,nhôm,clorua giải phóng ra hiđrô
a )Viết PTPƯHH
b) Tính thể tích Hiđrô ở đktc thu được
Bài 2:
Cho 16,25g kém phản ứng hoàn toàn với Clohiđric(HCl) tạo thành muối làm Clorua và giải phóng ra hidro
a ) Viết ptpưhh
b) tính thể tích khid Hidro thu được ở đktc
Bài 3 : a)nêu phản ứng hóa học của oxi với photpho
b) nêu phản ứng của nước ơi P2O5
khái niệm về sự cháy
Bài 4 :
a) phương trình khử hidro
b) phương trình phản ứng,tính chất của nước,tác dụng với natri
c) phương trình tổng hợp nước,phân hủy nước
Cho 16,25g kém phản ứng hoàn toàn với Clohiđric(HCl) tạo thành muối làm Clorua và giải phóng ra hidro
a ) Viết ptpưhh
b) tính thể tích khid Hidro thu được ở đktc
Đốt 5,4 gam kim loại nhôm Al trong không khí thu được 10,2 gam hợp chất nhôm oxit. Biết rằng, nhôm cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi O2 trong không khí. (1) Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng. (2) Viết công thức về khối lượng của phản ứng. (3) Tính khí oxi cần dùng cần dùng.
đốt cháy 0,2 gam kim loại nhôm trong không khí thu được 1,08 gam oxit nhôm .Biết nhôm cháy là xảy ra phản ứng giữa nhôm với khí oxi.
a) viết phương trình chứ . b) Lập phương trình hóa học . c) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử phân tử các chất có trong phản ứng hóa học1. Đốt cháy 2,4 Mg trong bình đựng khí Oxi tạo thành MgO
a)Tính thể tích khí O2(đktc)
b) Tính khối lượng MgO tạo thành
c) Tính thể tích không khí ( biết thể tích khí Oxit chiếm 20% thể tích không khí .
2. cho 13g kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCL
a) Viết phiowng trình hóa học
b) Tính khối lượng dung dịch ZnCL2 được tạo thành
c) Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc
3. Đốt cháy hoàn toàn 5,4g AL
a) Tính thể tích Oxi cần dùng ( ở đktc)
b) Tính khối lượng chất tạo thành
4. Xác định độ tan của muối Na2CO3 trong nước ở 18 độC. Biết rằng ở nhiệt độ này khi hòa tan hết 53g
Na2CO3 trong 250g nước thì được dung dịch bão hòa.
Câu 1: Cho m gam Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 dư thu được 1,12 lít khí H2. Tính m.
Câu 2: Cho 0,6g hỗn hợp gồm Al và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thoát ra 0,336 lít khí H2 ( đktc ). Tính khối lượng Al và Cu trong hỗn hợp.
1.1 Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của :
a. Sắt (III) oxit tạo bởi Fe(III) với O.
b. Natri hiđroxit tạo bởi Na với nhóm (OH).
c. Bari clorua tạo bởi Ba với Cl.
d. Nhôm sunfat tạo bởi Al với nhóm (SO4).
e. Điphotpho pentaoxit tạo bởi P(V) với O.
f. Kali nitrat tạo bởi K với nhóm (NO3).
CÁM ƠN NHÌU NHOA UwU