b. What is the most popular hobby in your group?
- In our group, the most popular hobby is play badminton because I think play badminton helps me relax and exciting.
I think my group really likes playing football and doing exercises
b. What is the most popular hobby in your group?
- In our group, the most popular hobby is play badminton because I think play badminton helps me relax and exciting.
I think my group really likes playing football and doing exercises
a. You’re asking your classmates about their hobbies. In fours: Complete the survey for yourself, then ask three more friends. Fill in the table.
(Bạn đang hỏi bạn cùng lớp về sở thích của họ. Trong nhóm 4 người: Hoàn thành cuộc khảo sát với chính bạn, sau đó hỏi thêm 3 người bạn. Điền vào bảng.)
d. In pairs. Ask your partner about what they do and don't do in their free time.
(Theo cặp. Hỏi bạn của em việc bạn ấy làm và không làm trong thời gian rảnh.)
b. Fill in the blanks with the collect form of the verbs.
(Điền vào chỗ trống đúng dạng của động từ.)
1. I play (play) soccer in my free time.
(Tôi chơi đá bóng trong thời gian rảnh.)
2. My friends often ______ (play) online games together on the weekends.
3. My brother ______ (like) building models.
4. Lisa and Molly ______ (read) comics every night.
5. ______ you ______ (bake) cakes on the weekends?
6. Lucas ______ (not make) vlogs about his garden.
7. ______ Fiona ______ (watch) fashion shows in her free time?
a. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
one a week (mỗi tuần 1 lần) every day (mỗi ngày) a few times a month (một tháng vài lần) on the weekends (vào cuối tuần) |
A: What do you do in your free time? (Bạn làm gì trong thời gian rảnh?)
B: I make vlogs. (Tôi làm nhật ký video.)
A: How often do you make vlogs? (Bạn làm vlog bao lâu 1 lần?)
B: I make vlogs once a month. (Tôi làm vlog mỗi tháng 1 lần.)
b. In pairs: Note three more hobbies you know. Discuss if you like them.
(Ghi chú thêm những sở thích mà em biết. Thảo luận xem liệu em có thích chúng không.)
A: Do you like building models? (Bạn có thích xây mô hình không?)
B: Yes, I do. (Vâng, tôi có.)
d. Read the words with the sound noted in “a.” to a partner.
(Đọc các từ có âm được ghi chú ở phần “a” với bạn.)
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Girl: What do you do in your free time?
(Bạn nữ: Bạn làm gì trong thời gian rảnh rỗi?)
Boy: I play soccer on Tuesday mornings.
(Mình chơi đá bóng vào các sáng thứ Ba.)
c. In pairs: What cool things you can make?
(Theo cặp: Bạn có thể làm những đồ vật dễ thương nào?)
b. Now, read and circle the correct answer.
(Bây giờ, đọc và khoanh đáp án đúng.)
1. How did Kate get most of her models?
a. They were gifts.
b. She bought them.
c. She found them.
2. What is her favorite model?
a. car
b. a ship
c. a plane
3. Who does Kate build her models with?
a. her friend
b. her teacher
c. her sister
4. Why does Alice film them building models?
a. for school
b. for her vlogs
c. for her friends