At home, I sweep the floor, tidy up my bedroom, wash the dishes, take out garbage and water the plants.
(Ở nhà, tôi quét sàn, dọn dẹp phòng ngủ, rửa bát, đổ rác và tưới cây.)
At home, I sweep the floor, tidy up my bedroom, wash the dishes, take out garbage and water the plants.
(Ở nhà, tôi quét sàn, dọn dẹp phòng ngủ, rửa bát, đổ rác và tưới cây.)
d. Now, write what housework you do on the line. Ask your partner.
(Giờ thì, viết việc nhà mà em làm vào dòng này. Hỏi bạn của em.)
- What housework do you do?
- I_____________________.
Grammar
a. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Girl: What housework do you do?
(Bạn làm việc nhà gì?)
Boy: I make breakfast.
(Mình nấu bữa sáng.)
Girl: Who does the dishes?
(Ai rửa bát?)
Boy: My sister does.
(Chị gái mình.)
Speaking
What Housework Do Your Family Members Do?
(Các thành viên trong gia đình em làm những việc nhà gì?)
You’re doing a survey about housework in Teen World Magazine. Work in groups. Fill in the information for yourself, then ask two friends.
(Em đang làm bài khảo sát về công việc nhà cho trên tạp chí Thế giới thanh thiếu niên. Điền vào bảng với thông tin của bản thân em, sau đó hỏi hai người bạn.)
- What housework does your…? – My…
| do the dishes | do the shopping | clean the kitchen | make dinner/ lunch/ breakfast | Do the laundry | Do you do anything alse? |
My family |
|
|
|
|
|
|
______’s family |
|
|
|
|
|
|
______’s family |
|
|
|
|
|
|
b. Discuss who does the most housework in your families.
(Thảo luận xem ai là người làm nhiều việc nhà nhất trong gia đình của các em.)
(Mai’s father) does the most housework in (her) family.
((Bố của Mai) làm nhiều việc nhất trong gia đình bạn ấy.)
b. Fill in the blanks using the Present Simple of the verbs in the box.
(Điền vào chỗ trống sử dụng thì Hiện tại đơn của động từ trong khung.)
do clean make |
Hey, Gina!
Let me tell you what housework we (1)_do_ in my home. I (2)_________ the dishes. My sister Lucy (3)_________ the kitchen. We (4)__________ the beds, too. My mom (5)___________ the shopping. My dad (6)___________ dinner.
What about your family? What housework do you do?
Bye!
Sasha
d. Read the words with the correct sound to a partner.
(Đọc các từ có âm đúng với bạn em.)
b. Listen to the words and focus on the underlined letters.
(Nghe các từ và tập trung và chữ cái được gạch dưới.)
kitchen, dinner
Practice
Point, ask, and answer.
(Chỉ, hỏi, và trả lời.)
- Who makes breakfast?
(Ai nấu bữa sáng?)
- My father (does).
(Bố mình nấu.)
FAMILY MEMBERS: grandmother, grandfather, mother, father, brother, sister. |
c. Write sentences using the prompts.
(Viết câu sử dụng gợi ý.)
1. Who does the dishes? 2.________________ ? 3. Who makes breakfast? 4.________________ ? 5. Who does the laundry? 6.________________ ? | - Joe's mom (does). - My sister cleans the kitchen. - ______________________ . - I do. - ______________________ . - They clean the living room. | ((Joe) mom) (what/housework/sister/do) (my dad) (who/do/shopping) ((Mary) brother) (what/housework/they/do) |