Axit amin là nguyên liệu để tổng hợp phân tử nào sau đây?
A. Protein
B. mARN
C. ADN
D. tARN
Axit amin là nguyên liệu để tổng hợp phân tử nào sau đây?
A. Protein
B. mARN
C. ADN
D. tARN
Câu 1: Chỉ có 3 loại nuclêôtit A, U, G người ta đã tổng hợp nên một mARN nhân tạo. Phân tử mARN này có tối đa bao nhiêu loại mã di truyền có khả năng mang thông tin mã hóa axit amin?
A. \(37\) B. \(\text{27}\) C. \(\text{24}\) D. \(34\)
Câu 2: Có một enzim cắt giới hạn cắt các đoạn ADN mạch kép ở đoạn trình tự nuclêôtit \(\text{5'AATTX3'}\). Biết phân tử ADN ban đầu có chiều dài là \(\text{102 mm}\). Theo lí thuyết, khi sử dụng enzim cắt giới hạn trên, phân tử ADN này sẽ bị cắt thành bao nhiêu đoạn ADN?
A. \(\text{585939}\) B. \(\text{292970}\) C. \(\text{146485}\text{ }\) D. \(\text{58595}\)
Một phân tử prôtêin hoàn chỉnh gồm 4 loại axit amin là Prôlin, Lizin, Lơxin và Alanin lần lượt phân
bố theo tỉ lệ 1 : 2 : 3 : 4. Trong quá trình tổng hợp loại phân tử prôtêin đó đã có 2010 lượt phân tử tARN
mang axit amin tương ứng đi vào các ribôxôm dịch mã để tạo ra 10 phân tử prôtêin.
I. Gen mang thông tin quy định cấu trúc loại phân tử prôtêin trên dài 2070,6Å.
II. Tổng số lượng axit amin môi trường tế bào cung cấp cho quá trình tổng hợp prôtêin nói trên là 2020.
III. Số lượng từng loại axit amin trong một phân tử prôtêin là 201 Prôlin, 402 Lizin, 603 Lơxin và 804
Alanin.
IV. Nếu loại tARN mang axit amin Lizin dịch mã 4 lần, loại tARN mang axit amin Lơxin dịch mã 3 lần,
loại tARN mang axit amin Alanin dịch mã 8 lần, loại tARN mang axit amin Prôlin dịch mã 2 lần thì tổng
số lượng từng loại phân tử tARN tới dịch mã cho quá trình tổng hợp trên là 500.
: Haigen trong một đoạn phân tử ADN. Gen thứ nhất mã hóa được một phân tử protein hoànchỉnh có 198 axit amin, phân tử mARN sin ra từ gen này cósố lượng từng loại ribônuclêôtit A : U : G : X lần lượt phân chia theo tỉ lệ 1 : 2 : 3 : 4.Gen thứ hai dài 2550 Ăngstrong có hiệu số Ađênin với một loại nuclêôtit khác bằng 20% so với số nuclêôtit của gen. Phân tử mARN sinh ra từ gen thứ hai có 225 Uraxin và 175 Guanin. Hai gen đó gắn liền vớinhau tạo thành một gen mới.
1. Hãy tính số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới.
2. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của bản mã sao (mARN) sinh ra từ đoạn phân tử ADN nói trên bằng bao nhiêu? Cho rằng mạch mã gốc của gen 1 và gen 2 đã tạo ra mạch mã gốc của gen mới.
3. Phân tử protein hoàn chỉnh do gen mới nằm trong đoạn phân tử ADN điều khiển tổng hợp phải có tổng số bao nhiêu axit amin?
Cho 1 đoạn ADN: 3' AAG XTX AAA TTA 5' (mạch gốc) a. Viết trình tự mạch còn lại? b.Trình tự, chiều mARN đó đoạn mạch trên tổng hợp? c. Trình tự axit amin trên đoạn polypeptit đó đoạn mạch trên tổng hợp?
Câu 20: Từ 5 phân tử ADN được đánh dấu N15 ở cả 2 mạch đơn tiến hành quá trình nhân đôi trong môi trường chỉ có N14, tổng hợp được 160 phân tử ADN mạch kép. Có bao nhiêu kết luận SAI trong số những kết luận dưới đây?
(1) Có tất cả 150 phân tử ADN chứa N14.
(2) Có 5 phân tử ADN con có chứa N15.
(3) Có tất cả 310 mạch đơn chứa N14.
(4) Có 16 phân tử ADN chứa cả N14 và N15.
Để tổng hợp một phân tử mARN, một gen đã phải đứt 3600 liên kết hiđrô và cần môi trường nội bào cung cấp 375 Uraxin, 525 Ađênin. Gen đó sao mã không vượt quá 5 lần đã cần 465 Guanin.
Gen đó lại tiếp tục sao mã cho một số phân tử mARN khác đã cần 775 Guanin.
1. Tính chiều dài và số lượng từng loại nuclêôtit của gen.
2. Tính số lượng từng loại ribônuclêôtit của một phân tử mARN.
Xác định được sự thay đổi của các axit amin khi gen bị đột biến ở bộ ba cụ thể qua ví dụ.
nguyenthienthai2972004 nguyenthienthai2972004 Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực dài 5100 A có số Nu loại A chiếm 20% tổng số nu. Số nu loại G mội trường cung cấp cho ADN này nhân đôi 1 lần là?
Mục đích của quá trình nhân đôi của phân tử ADN là A. truyền thông tin di truyền của tế bào cho thế hệ sau. B. truyền thông tin di truyền của gen và biểu hiện thành tính trạng, C. làm biến đổi thông tin di truyền qua các thế hệ. D. bảo quản thông tin di truyền ổn định trong nhân tế bào
1. Một gen nhân đôi 4 lần đã cần môi trường cung cấp 9000 nucleotit loại A và 13500 nucleotit loại X. Hãy xác định tổng số liên kết hiđro của gen.
2.Trên một mạch của phân tử ADN có số nucleotit các loại: A =80; G =160; X = 90; T =40.Hai lần nhân đôi của phân tử ADN đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp cho từng loại nucleotit của gen là bao nhiêu ?