Câu 20: Từ 5 phân tử ADN được đánh dấu N15 ở cả 2 mạch đơn tiến hành quá trình nhân đôi trong môi trường chỉ có N14, tổng hợp được 160 phân tử ADN mạch kép. Có bao nhiêu kết luận SAI trong số những kết luận dưới đây?
(1) Có tất cả 150 phân tử ADN chứa N14.
(2) Có 5 phân tử ADN con có chứa N15.
(3) Có tất cả 310 mạch đơn chứa N14.
(4) Có 16 phân tử ADN chứa cả N14 và N15.
Kích thước bộ gen của E. coli là 4,64 triệu cặp nucleotide và thời gian tái bản toàn bộ là 38 phút. Tốc độ tổng hợp của ADN polymerase III trung bình là bao nhiêu nucleotide mỗi giây (n/s)? và có bao nhiêu đoạn mồi đã được tổng hợp trong quá trình đó, nếu cho rằng kích thước trung bình mỗi đoạn Okazaki tương đương với tốc độ hoạt động trung bình của enzyme Pol III ?
Câu 9* . Trong mạch thứ nhất của gen có tổng giữa 2 loại nu A và T bằng 40% số nu của mạch. Mạch thứ 2 có hiệu số giữa G và X là 40%. Gen có 264 nu loại T. a.. Gen nói trên có chiều dài là b. Nếu trong mạch thứ 2 có tỉ lệ giữa các loại nu A:T=1:7 thì số lượng mỗi loại nu A,T,G,X trong mạch thứ nhất lần lượt là
Một gen dài 0,408 micromat. Mạch thứ nhất có 40% adenin bằng 2 lần ađênin trên mạch thứ 2. Ngoài ra trên mạch thứ 2 còn có 10% guanin. TIlệ từng loại nuclêôtit nằm trên mạch thứ nhất của gen bằng a A=T=G=X=25% bA=10% T = 20%G-20%,X-40% c. A=20% T-40%; G= 10% X=30% d. A=40%; T-20%;G-30%; X= 10%
Bài 1 : Một gen có chiều dài 0,4080\(\mu m\) . Trong gen hiệu số giữa adenin với một loại Nucleotit khác là 240 ( Nu ) . Trên mạch một của gen có Timin = 250 . Trên mạch hai của gen có Guanin là 14%
a. Tính khối lượng và số chu kì xoắn của đoạn gen trên
b. Tính số Nucleotit từng loại của đoạn gen trên
c. Số Nucleotit từng loại trên mỗi mạch đơn của gen là ?
Bài 2 : Một gen dài 4080A0 , trong gen có 3120 liên kết Hydro . Trên mạch 1 của 1 gen có : A = 240 , X = 40% tổng số Nucleotit của mạch
a. Tính số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit trên gen
b. Số Nucleotit mỗi loại trên từng mạch đơn của gen ?
c. Số liên kết hóa trị giữa các Nucleotit của gen ?
d. Tính khối lượng phân tử và số chu kì xoắn của gen
: Haigen trong một đoạn phân tử ADN. Gen thứ nhất mã hóa được một phân tử protein hoànchỉnh có 198 axit amin, phân tử mARN sin ra từ gen này cósố lượng từng loại ribônuclêôtit A : U : G : X lần lượt phân chia theo tỉ lệ 1 : 2 : 3 : 4.Gen thứ hai dài 2550 Ăngstrong có hiệu số Ađênin với một loại nuclêôtit khác bằng 20% so với số nuclêôtit của gen. Phân tử mARN sinh ra từ gen thứ hai có 225 Uraxin và 175 Guanin. Hai gen đó gắn liền vớinhau tạo thành một gen mới.
1. Hãy tính số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới.
2. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của bản mã sao (mARN) sinh ra từ đoạn phân tử ADN nói trên bằng bao nhiêu? Cho rằng mạch mã gốc của gen 1 và gen 2 đã tạo ra mạch mã gốc của gen mới.
3. Phân tử protein hoàn chỉnh do gen mới nằm trong đoạn phân tử ADN điều khiển tổng hợp phải có tổng số bao nhiêu axit amin?
1. Một gen nhân đôi 4 lần đã cần môi trường cung cấp 9000 nucleotit loại A và 13500 nucleotit loại X. Hãy xác định tổng số liên kết hiđro của gen.
2.Trên một mạch của phân tử ADN có số nucleotit các loại: A =80; G =160; X = 90; T =40.Hai lần nhân đôi của phân tử ADN đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp cho từng loại nucleotit của gen là bao nhiêu ?
Câu 1: Chỉ có 3 loại nuclêôtit A, U, G người ta đã tổng hợp nên một mARN nhân tạo. Phân tử mARN này có tối đa bao nhiêu loại mã di truyền có khả năng mang thông tin mã hóa axit amin?
A. \(37\) B. \(\text{27}\) C. \(\text{24}\) D. \(34\)
Câu 2: Có một enzim cắt giới hạn cắt các đoạn ADN mạch kép ở đoạn trình tự nuclêôtit \(\text{5'AATTX3'}\). Biết phân tử ADN ban đầu có chiều dài là \(\text{102 mm}\). Theo lí thuyết, khi sử dụng enzim cắt giới hạn trên, phân tử ADN này sẽ bị cắt thành bao nhiêu đoạn ADN?
A. \(\text{585939}\) B. \(\text{292970}\) C. \(\text{146485}\text{ }\) D. \(\text{58595}\)
BÀI 1: Một gen dài 0,4080 Micômet. Mạch 1 có A1 = 40% và gấp đôI số A2 của mạch 2.
a. Tìm số liên kết hiđro
b. Tìm khối lượng phân tử và số chu kì xoắn.
c. Mạch 1 của gen có X1=10%. Tìm số nu từng loại trên từng mạch của gen.
BÀI 2: Mạch 1 có A1=10%, T1=30%, G1=20% và bằng 2400 nu. Tính số nu từng loại trên từng mạch của gen.