2FeS2+11\2O2-to>Fe2O3+4SO2
2SO2+O2-to>2SO3
SO3+H2O->H2SO4
H2SO4+Na2CO3->Na2SO4+H2O+CO2
CO2+Ca(OH)2->CaCO3+H2O
b>
2KClO3-to>2KCl+3O2
O2+4K-to>2K2O
K2O+H2SO4->K2SO4+H2O
K2SO4+BaCl2->BaSO4+2KCl
2KCl-đp->2K+Cl2
Cl2+2NaBr->2NaCl+Br2
2FeS2+11\2O2-to>Fe2O3+4SO2
2SO2+O2-to>2SO3
SO3+H2O->H2SO4
H2SO4+Na2CO3->Na2SO4+H2O+CO2
CO2+Ca(OH)2->CaCO3+H2O
b>
2KClO3-to>2KCl+3O2
O2+4K-to>2K2O
K2O+H2SO4->K2SO4+H2O
K2SO4+BaCl2->BaSO4+2KCl
2KCl-đp->2K+Cl2
Cl2+2NaBr->2NaCl+Br2
Viết phản ứng theo sơ đồ sau đây
a, Fe => H2 => HCl => Cl2 => Cucl2 => Cu(OH)2 => CuSO4 => K2SO4 => KNO3
b, FeS => H2S =>S => Na2S => ZnS => ZnSO4
S => SO2 => SO3 => H2SO4
c, SO2 => S => FeS => H2S => Na2S => PbS
d, FeS2 => SO2 => S => H2S => H2SO4 => HCl => Cl2 => KClO3 => O2
e, H2 => H2S => SO2 => SO3 => H2SO4 => HCl => Cl2
1. K2Cr2O7 + H2SO4 + FeSO4 -> Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
2. Fe3O4 + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + H2O
3. Cr2O3 + KNO3 + KOH -> K2CrO4 + KNO2 + H2O
4. KMnO4 + KNO2 + H2SO4 -> MnSO4 + K2SO4 + KNO3 + H2O
5. NaCrO2 + Br2 + NaOH -> Na2CrO4 + NaBr + H2O
6. Ca3(PO4)2 + C + SiO2 -> P + CaSiO3 + CO
7. KclO3 + NH3 -> KNO3 + KCl + H2O + Cl2
8. FeCl2 + H2O2 + HCl -> FeCl3 + H2O
9. KNO3 + FeS -> KNO2 + Fe2O3 + SO3
10. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 -> O2 + K2SO4 + MnSO4+ H2O
11. FexOy + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
12. Fe3O4 + HNO 3 -> Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
13. FeS2 + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
14. FeS2 + HNO 3 -> Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
15. FeS2 + HNO 3 -> Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
16. FeSO4 + HNO3 -> Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O
Nhận biết các lọ mất nhãn chứa:
a, dung dịch : HCl, H2SO4,NaCl, Na2SO4
b, dung dịch : NaOH, NH4Cl, KNO3, H2SO4
c, dung dịch : NaOH, NH4NO3, K2SO4, HCl
d, dung dịch : Na2CO3, NaOH, H2SO4, NH4Cl
e, gồm : O3, SO2, CO2
g, chất khí : O2, Cl2, HCl
Nhận biết các chất
a) naoh hcl k2so4 kcl
b) k2s al2(so4) mg( no3)2 bacl2
c) hcl h2so4 nano3 kcl
d) hcl h2so4 nano3 kcl
Nhận biết
a.K2SO3, K2S, KNO3, K2SO4 ,H2SO4
b. Na2S ,KCl, NaBr ,K2SO4, HCl
c.Phân biệt các dung dịch trên Bằng phương pháp hóa học NaCl, NaNO3, Na2SO4, HCl, HNO3
a. Na2S->CuS->SO2->H2SO4-> Na2SO4->NaCl-> HCl->Cl2
b. FeS2->SO2->SO3->H2SO4->CuSO4->CuCl2
c. FeS->H2S->FeS->Fe2O3-> FeCl3->Fe2(SO4)3->FeCl3
Bài 1;Axit Hcl có thể td với những chất nào sau đây. Viết pthh nếu có.
A) koh;zn;Ag ;Al (OH) 3;KMnO4;K2SO4;
B) Al; Mg(OH ) 2;Na2SO4;Fes;Fe2O3;Ag2SO4;K2O;CaCo3;Mg(No3) 2
Bài 2; viết 1Pt p/ứ chứng tỏ axit Hcl có tính oxi hoá. 1 Pt p/ứ chứng tỏ Hcl có tính khử
Bài 3;viết 3 Pt p/ứ chứng tỏ clo có tính oxi hoá. 2 Pt p/ứ chứng tỏ clo có tính khử
Bài 4;
A)từ MnO2. Hcl (đặc) Fe. Hãy viết các Pt P/ứ điều chế cl2. Fecl2 và Fecl3
B) từ muối ăn (Nacl) nước và các thiết bị cần thiết.. Hãy viết các Pt p/ứ điều chế cl2. Hcl và nước javen
mọi người làm ra giấy giúp mình nha tại vì ghi ra thì mình ko hiểu cho lắm
Câu 1 : bảng nhận biết A) K2SO3 , BACL2 , K2SO4 , KBR B) K2CO3 , KCL , KN , Ki
C) Na2So3 , Na2So4 , NaOH , NaNO3 D) Ba(NO3)2 , KNO3 , H2SO4 , HCL
Hoàn thành sơ đồ phản ứng
- Cho Fe, Al, Zn phản ứng với Cl2,HCl,O2, H2SO4 loãng, H2SO4 đặc