Cùng oxi hoá hidro nhưng flo oxi hoá dễ dàng nhất, iot oxi hoá khó khăn nhất. Do độ âm điện giảm dần nên khả năng hút e tạo anion giảm.
Cùng oxi hoá hidro nhưng flo oxi hoá dễ dàng nhất, iot oxi hoá khó khăn nhất. Do độ âm điện giảm dần nên khả năng hút e tạo anion giảm.
phản ứng của các đơn chất halogen với nước xảy ra như thế nào ? Viết phương trình hóa học của các phản ứng , nếu có .
Cho m gam kim loại calcium tác dụng hoàn toàn với 18,5925 khí halogen (đktc),sau phản ứng thu được 83,25 gam muối halide A. Viết phương trình hoá học tổng quát B. Xác định công thức helogen đã dùng
1. Clo và Brom giống nhau về
a) tính chất vật lý b) tính oxi hóa c) hòa tan trong dung môi hữu cơ d) sự phân bố trong tự nhiên
2. số oxi hóa bền của các halogenClo, Brom, Iot là:
a) +3,+5 b) +3,+5,+7 c) +3,+5,-1 d) -1,+1,+3,+5,+7
1.Trong nhóm Halogen theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần
a) Khối lượng của đơn chất tăng dần, cường độ màu tăng dần
b) Khối lượng của đơn chất giảm dần,cường độ màu tăng dần
c) Khối lượng của đơn chất tăng dần,cường độ màu giảm dần
d) Khối lượng của đơn chất giảm dần,cường độ màu giảm dần
2. Cho các chất : nước, hidro, oxi, kẽm oxit, đồng, photpho, benzen. Halogen không phản ứng được với bao nhiêu chất
3. Từ Flo,Clo, Brom đến Iot, độ âm điện của cá halogen thay đổi như sau
a) tăng dần b) không thay đổi c) giảm dần d) giảm dần rồi tăng
1.hãy sắp xếp tính oxi hoá giảm dần của các đơn chất halogen sau: F2,I2,Br2,Cl2.lấy ví dụ phản ứng với H2O để minh hoạ khả năng oxi hoá của các chất trên.
2.hãy sắp xếp tính oxi hoá giảm dần của các đơn chất halogen sau: F2,I2,Br2,Cl2.lấy ví dụ phản ứng với H2để minh hoạ khả năng oxi hoá của các chất trên.
có các chất sau : axit sunfuric đặc , nước , kali clorua rắn . Hãy viết phương trình hóa học của các phản ứng để điều chế hidro clorua.
Có các chất sau: axit sunfuric đặc , nước , kali clorua rắn . Hãy viết phương trình hóa học của các phản ứng để điều chế hidro clorua
1.Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?
a/nguyên tử có khả năng thu thêm 1 e.
b/Tạo hợp chất liên kết cộng hoá trị có cực với hiđro.
c/Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất. d/Lớp e ngoài cùng của nguyên tử có 7e.
2. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2,Cl2,Br2,H2)
a/ở điều kiện thường là chất khí b/Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
c/Có tính oxi hoá mạnh
d/Tác dụng với nước.
4. Xác định nồng độ mol của dd KI, biết 200ml dd đó khi td với khí clo thì giải phóng 76,2 g I2?
a. 1M b. 2M c. 3M d. 4M
5 Dung dịch chứa 10,3 gam một muối natrihalogenua khi td với dd AgNO3, lấy dư tạo 18,8gam kết đến iot. tua. đó là halogen:
a. Flo b. Clo c. Brom d. lot
(Mọi người giải giúp em bài này theo phương pháp tăng giảm khối lượng với ạ!!!)
Sục khí clo dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu được muối NaCl và KCl, đồng thời thấy khối lượng muối giảm 4,45g. Tính số mol clo đã tham gia phản ứng với 2 muối trên.
cho 69,6 g MnO tác dụng với dung dịch HCl đặc , dư . Dẫn khí thoát ra đi vào 500 ml dung dịch NaOH 4M ( ở nhiệt độ thường ) : a) viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra ; b) xác định nồng độ mol của những chất có trong dung dịch sau phản ứng . Biết rằng thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể .