Câu 1: (2 điểm)
Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành ở đâu và từ bao giờ?
Câu 2: (2 điểm)
So sánh sự khác nhau và giống nhau giữa chế độ chiếm hữu nô lệ phương Đông và phương Tây.
Câu 3: (2 điểm)
Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang và nhận xét về tổ chức bộ máy nhà nước đầu tiên này.
Giúp mình nha! Càng nhanh càng tốt!
Trả lời giúp mình những câu hỏi lịch sử sau với:
1) So sánh đặc điểm của vượn cổ, người tối cổ và người tinh khôn.
2) Cho biết về điều kiện tự nhiên, ngành kinh tế chính của cư dân cổ đại Phương Đông và Phương Tây.
3) Nêu đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang.
4) Vẽ sơ đồ tổ chức nhà nước Văn Lang.
5) Tình hình kinh tế văn hóa xã hội của cư dân Văn Lang.
Trả lời nhanh mình tick cho !!!!!!
HELP ME ! HELP ME ! HELP ME !
Câu 1: Mai Thúc Loan tập hợp lực lượng và dấy quân khởi nghĩa ở đâu?
A. Aí Châu B. Phong Châu C. Hoan Châu D. Giao Châu
Câu 2: Cho thông tin sau: (1)Nhà Ngô, (2)Nhà Triệu, (3)Nhà Hán, (4)Nhà Tùy-Đường. Đâu là trình tự lần lượt các triều đại phong kiến phương Bắc xâm lược nước ta từ năm 179 TCN đến thế kỉ VI?
A. 2-1-4-3 B.1-2-3-4 C.3-4-2-1 D.2-3-1-4
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently for the rest.
1. A. this B. think C. thank D. thieves
2. A. gather B. bathe C. birthday D. weather
3. A. tooth B. breathe C. through D. earth
4. A. thirty B. than C. therefore D. those
5. A. brother B. breath C. either D. clothes
6. A. hate B. air C. chair D. hair
7. A. prepare B. carry C. share D. fair
8. A. racket B. skateboard C. games D. player
9. A. favorite B. animal C. channel D. programme
10 A. cold B. photo C. continent D. poster
11. A. city B. capital C. nice D. excite
12. A. tomorrow B. tower C. crowd D. around
13. A. postcard B. come C. home D. so
14. A. programme B. sport C. most D. show
15. A. favorite B. night C. fine D. high
Bài 1 :
1.A.travel B.trap C.track D.trace
2.Adream B.head C. treat D.stream
3.A.drop B.stop C.comfort D.tropical
4.A.moved B.arranged C.fitted D.applied
5.A.play B.make C.machine D.lake
6.A.where B.pair C.hear D.prepare
Bài 2 : Chọn từ khác nhóm
1.A.comfortable B.REFRIGERATOR C.CONVINENT D.BEAUTIFUL
2.A.villa B.palace C.building D.houseboat
3.A.dishwasher B.washing machine C.refrigerator D.windown
4.telephone B.robot C.smart TV D.suround
5.A.contact B. receive C.send D.energy
Bài 3 :
1. i might have a smart phone _______the internet
A.surf B.to surf C,surfing D. to surfing
2. ____- pencils and paper , every student will have a computer
A.by B. instead of C. instead D.at
3. With a smart watch , you will ________ your friends in other countries
A. speak B. talk C. say D.contact
4. The robot will ____ of the flowers in the garden
A.take care B. take note C. be careful D. carry
5. Super cars will _______ water in the future
A.go by B.run at C. run on D. travel by
6. We will have a smart phone to send and _____ this email
A. post B. GIVE C. GET D. BUY
7. We might have robots _ uor meals
A.cook B. to cook C. cooking D. to cooking
Câu 1.Con người phát hiện ra kim loại và dùng kim loại để chế tạo ra công cụ vào khoảng thời gian nào?
A. 4000 năm TCN. B. 4 triệu năm.
C. 3000 năm TCN. D. 5 triệu năm.
Câu 2. Trong buổi đầu thời đại kim khí, kim loại nào được sử dụng sớm nhất?
A. Đồng. B. Nhôm. C. Sắt. D. Kẽm.
Câu 3. Người tối cổ sống như thế nào?
A. Theo bộ lạc. B. Theo thị tộc.
C. Đơn lẻ. D. Theo bầy.
Câu 4. Yếu tố đầu tiên làm cho xã hội nguyên thuỷ tan rã là
A. năng suất lao động tăng. B. xã hội phân hoá giàu nghèo.
C. công cụ sản xuất bằng kim loại xuất hiện. D. có sản phẩm thừa.
Câu 5. Quá trình tiến hoá của loài người diễn ra như thế nào?
A. Vượn cổ - Người tối cổ - Người tinh khôn.
B. Vượn cổ - Người tinh khôn - Người tối cổ.
C. Người tinh khôn - Người tối cổ - Vượn cổ.
D. Người tối cổ - Vượn cổ - Người tinh khôn.
Câu 6. Vượn cổ chuyển hóa thành người thông qua quá trình
A. tìm kiếm thức ăn. B. chế tạo ra cung tên.
C. tạo ra lửa. D. lao động, chế tạo và sử dụng công cụ lao động
Câu 7. Con người bước vào ngưỡng cửa của thời đại văn minh khi
A. biết chế tạo ra lửa. B. biết làm nhà để ở, may áo quần để mặc.
C. biết thưởng thức nghệ thuật vào sáng tạo thơ ca.
D. xã hội hình thành giai cấp và nhà nước.
Câu 8. Thành tựu nào sau đây của người Ai Cập cổ đại còn sử dụng đến ngày nay?
A. Chữ tượng hình. B. Hệ đếm thập phân.
C. Hệ đếm 60. D. Thuật ướp xác.
Câu 9. Người đứng đầu nhà nước ở Ai Cập cổ đại là ai?
A. Pha-ra-ông. B. Thiên tử. C. En-xi. D. Địa chủ.
Câu 10. Chữ tượng hình là
A. vẽ mô phỏng vật thật để nói lên ý nghĩa của con người.
B. chữ viết đơn giản.
C. chữ theo ngữ hệ latinh.
D. chữ cái a,b,c.
Câu 11. Giấy của người Ai Cập cổ được làm từ lõi cây gì?
A. Cây tre. B. Cây thân gỗ.
C. Cây dây leo. D. Cây pa-pi-rút.
Câu 12. Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu của Ai Cập cổ đại là
A. Thành Ba-bi-lon. B. Đấu trường La Mã.
C. Đền Pác-tê-nông. D. Kim tự Tháp.
Câu 13. Đứng đầu bộ lạc gọi là gì?
A. Vua. B. Tù trưởng. C. Tộc trưởng. D. Quý tộc.
Câu 14. Công cụ lao động chính của Người tối cổ đó là gì?
A. Công cụ bằng đồng. B. Công cụ bằng xương, sừng.
C. Công cụ bằng đá. D. Công cụ bằng gốm.
Câu 15. Cuối thời nguyên thủy, hiện tượng chôn cất người chết mang ý niệm về việc?
A. Liên kết với thế giới bên kia.
B. Quan niệm về thế giới bên kia.
C. Muốn hiểu biết về thế giới tâm linh.
D. Quan niệm về cái chết và sự sống.
Câu 16. Chế độ tôn người phụ nữ (người mẹ) lớn tuổi, có uy tín lên làm chủ là
A. chế độ mẫu hệ. B. chế độ phụ hệ.
C. chế độ phong kiến. D. chế độ nô lệ.
Câu 17. Ngành kinh tế chủ yếu của Ai Cập cổ đại?
A. Thủ công nghiệp. B. Thương nghiệp. C. Nông nghiệp D. Công nghiệp.
Câu 18. Trong toán học người Ai Cập giỏi về lĩnh vực gì?
A. Đại số. B. Toán logic. C. Giải tích. D. Hình học.
Câu 19. Nhà nước Ai Cập chính thức sụp đổ từ khi nào?
A. Năm 20 TCN. B. Năm 30 TCN.
C. Năm 40 TCN. D. Năm 50 TCN.
Câu 20. Công cụ lao động bằng kim loại đã giúp con người nguyên thủy
A. thu hẹp diện tích đất canh tác để làm nhà ở.
B. sống quây quần gắn bó với nhau.
C. chống lại các cuộc xung đột từ bên ngoài.
D. tăng năng xuất lao động, tạo ra sản phẩm dư thừa.
Câu 21: Tư liệu chữ viết là:
A. những hình khắc trên đá
B. những bản ghi, sách được in, khắc bằng chữ viết, vở chép tay,…
C. những hình vẽ trên vách đá
D. những câu chuyện cổ tích
Câu 22: Truyền thuyết “Sơn Tinh – Thuỷ Tinh” cho biết điều gì về lịch sử dân tộc
A. truyền thuyết chống giặc ngoại xâm
B. truyền thống nhân đạo, chính nghĩa
C. nguồn gốc dân tộc Việt Nam
D. truyền thống làm thuỷ lợi, chống thiên tai
Câu 23: Một thiên nhiên kỉ có:
A. 100 năm B. 1000 năm C. 200 năm D. 2000 năm
Câu 24: Ý nào không phản ánh đúng khái niệm bộ lạc:
A. Gồm nhiều thị tộc sống cùng tạo thành
B. Có họ hàng và nguồn gốc tổ tiên xa xôi
C. Có quan hệ gắn bó với nhau
D. Các bộ lạc khác nhau thường có màu da khác nhau
Câu 25: Tư liệu truyền miệng là
A. những tác phẩm văn học được ghi chép và truyền từ đời này qua đời khác
B. những đồ vật, di tích của người xưa còn lưu lại và truyền từ đời này qua đời khác
C. những câu chuyện dân gian, truyền thuyết được kể miệng từ đời này sang đời khác
D. những di tích, đồ vật của người xưa còn lưu lại trong lòng đất hay trên mặt đất
Câu 26: Trống đồng thuộc loại tư liệu nào?
A. Hiện vật B. Chữ viết C. Tư liệu gốc D. Truyền miệng
Câu 1: Trong lịch sử hình thành và phát triển của sách, những cuốn sách đầu tiên của loài người được viết trên chất liệu gì?
A. Đất sét nung B. Thẻ trúc C. Giấy papyrus D. Da dê
Câu 1 : Hãy so sánh các quốc gia cổ đại phương Đông với các quốc gia cổ đại phương Tây. ( Dựa theo sách lịch sử lớp 6 )
Câu 2 : Những nét mới trong đời sống tinh thấn của người nguyên thủy trên đất nước ta ? Em suy nghĩ gì về việc chôn công cụ theo người chết ?
Câu 3 : Tìm hiểu khái niệm về âm lịch và dương lịch.
Thời gian | Sự kiện |
1.Thiên niên kỉ I TCN | A. Hình thành các quốc gia cổ đại phương Đông |
2.Cuối thiên kỉ III TCN đầu thiên niên kỉ IV TCN | B.Các quốc gia cổ đại phương Tây ra đời |
3.Thế Kỉ VII TCN | C.Nước Âu Lạc ra đời |
4.Năm 207 TCN | D. Thành lập nước Văn Lang |
Đề bài: Nối cột thời gian và sự kiên sao cho phù hợp