a) Số 14: XIV
Số 27: XXVII
b) XVI: Mười sáu
XXII: Hai mươi hai
a) Số 14: XIV
Số 27: XXVII
b) XVI: Mười sáu
XXII: Hai mươi hai
Đọc các số La Mã XIV; XVI; XXIII.
Viết các số sau bằng số La Mã: 18, 25.
Cho các số: 27 501; 106 712; 7 110 385; 2 915 404 267 (viết trong hệ thập phân)
a) Đọc mỗi số đã cho
b) Chữ số 7 trong mỗi số đã cho có giá trị bằng bao nhiêu?
Sử dụng đúng 7 que tính, em xếp được những số La Mã nào?
Từ ba chữ số 0, 1 và 2, viết các số tự nhiên có ba chữ số, mỗi chữ số chỉ viết một lần.
Dùng các chữ số 0, 3 và 5, viết một số tự nhiên có ba chữ số khác nhau mà chữ số 5 có giá trị là 50.
Viết số 32 019 thành tổng giá trị các chữ số của nó.
Viết số 34 604 thành tổng giá trị các chữ số của nó
Trong số 32 019, ta thấy:
"Chữ số 2 nằm ở hàng nghìn và có giá trị bằng 2 x 1 000 = 2 000".
Hãy phát biểu theo mẫu câu đó đối với các chữ số còn lại.