1 - B. lantern (đèn lồng)
2 - G. bonfire (lửa trại)
3 - D. race (cuộc đua)
4 - A. (eating) competition (cuộc thi (ăn))
5 - F. sculpture (tác phẩm điêu khắc)
6 - E. (water) fight (cuộc đấu (nước))
7 - C. hot-air balloon (khinh khí cầu)
1 - B. lantern (đèn lồng)
2 - G. bonfire (lửa trại)
3 - D. race (cuộc đua)
4 - A. (eating) competition (cuộc thi (ăn))
5 - F. sculpture (tác phẩm điêu khắc)
6 - E. (water) fight (cuộc đấu (nước))
7 - C. hot-air balloon (khinh khí cầu)
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Girl: When's the next Balloon Festival?
(Lễ hội Ballon tiếp theo sẽ diễn ra khi nào?)
Boy: It'll take place from July eighth to tenth.
(Nó sẽ diễn ra từ 8/7 - 10/7.)
b. Fill in the blanks with the Future Simple.
(Điền chỗ trống với thì tương lai đơn.)
1. The Battle of the Oranges will begin (begin) on February 27th.
2. Which band _________ (play) at the festival this year?
3. There ___________ (be) lots of great performances.
4. The hotdog eating competition _________ (not happen) this year.
5. ___________ (there/be) fireworks?
6. The race __________ (open) for the public for the first time this year.
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.
(Luyện tập hội thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)
Katie: Hey Dad, can we go to the Great Reno Balloon Race?
(Bố, chúng ta có thể đi đến đường đua Great Reno Balloon không?)
Dad: Where is it?
(Ở đâu?)
Katie: It's in Reno, Nevada.
(Nó ở Reno, Nevada.)
Dad: When is it?
(Nó diễn ra khi nào?)
Katie: It'll take place from September 10th to 12th .
(Nó sẽ diễn ra từ 10 -12/9.)
Dad: What can you do there?
(Con có thể làm gì ở đó?)
Katie: There'll be hot- air balloon shows and a pajama party.
(Sẽ có buổi biểu diễn khinh khí cầu và tiệc pajama.)
Dad: OK. How much are the tickets?
(Ok. Giá vé bao nhiêu?)
Katie: It's free.
(Nó miễn phí.)
Dad: OK. Let's do that.
(Ok. Chúng ta sẽ đi.)
Katie: Great!
(Thật tuyệt!)
Gilroy Garlic Festival/ Grape Throwing Festival
Gilroy, California/ Mallorca, Spain
July 26th to 28th / September 13th to 30th (26 - 28/7 hoặc 13- 30/9)
cooking competitions and live music/ grape fights and fire dances
(cuộc thi nấu ăn và nhạc sống/ cuộc đấu nho và nhảy lửa)
Who will perform?/How much are the tickets?
(Ai sẽ trình diễn?/ Giá vé bao nhiêu?)
King Calaway and Kip Moore./ It's 25 dollars.
(King Calaway and Kip Moore./ 25 USD.)
a. You're planning a new festival for your town. In pairs: Discuss and fill in the table with the details of your festival.
(Bạn đang kế hoạch cho một lễ hội lớn cho thị trấn của bạn. Theo cặp: Thảo luận và điền vào bảng với những chi tiết của lễ hội.)
What should we call our festival? (Chúng ta nên gọi lễ hộ là gì?)
Let's call it... (Chúng ta sẽ gọi nó là....)
Where will it be? (Nó sẽ diễn ra ở đâu?)
c. Listen and cross out the word that doesn't follow the note in "a."
(Nghe và loại bỏ từ mà không tuân theo ghi chú ở phần a.)
Mongolian
Italian
d. In pairs: Ask and answer about the next Up Helly Aa using the prompts below.
(Theo cặp: Hỏi và trả lời về lễ hội Up Helly Aa tiếp theo sử dụng gợi ý bên dưới.)
• Time •Do •See • Hear
(thời gian) (việc làm) (nhìn thấy) (nghe)
c. Circle the correct words.
(Khoanh tròn từ loại đúng.)
Are you ready for the next Up Helly Aa? It (1) is/will be a famous fire festival in Lerwick, Scotland and it's one of the most exciting festivals in the world. Every year, participants (2) wear/will wear costumes and (3) carry/will carry a Viking longship around the town at night before setting it on fire. Sounds fun, right?
The festival (4) takes place/ will take place on January 28th next year. Many people are busy planning for it and you (5) are/ will be able to see the preparations at a big exhibition soon. The exhibition (6) opens/ will open for the public from May to September. You (7) see/ will see the Viking longship, participants' costumes, and many photos of previous festivals.
If you go to Up Helly Aa next year, you will experience more than just a giant bonfire. There (8) is/will be lots of music and other fun events on the days before and after the festival, so make sure you plan your trip to Lerwick around the festival to get the whole experience!
a. Read the article and choose the best title.
(Đọc đoạn văn và chọn chủ đề phù hợp.)
1. The Best Arts Festivals around the World (Những lễ hội nghệ thuật tuyệt nhất thế giới)
2. The Most Interesting Festivals around the World (Những lễ hội thú vị nhất thế giới)
b. Listen to the words and focus on the underlined letters.
(Nghe từ và chú ý từ được gạch chân.)
Colombian (n, adj): quốc tịch Co-lom-bi-a
Malaysian (n, adj): quốc tịch Ma-lai-xi-a
Argentinian (n, adj): quốc tịch Ác-hen-ti-na