Lesson 1

Buddy

a. Match the underlined words with their definitions. Listen and repeat.

(Nối các từ được gạch chân với định nghĩa của chúng. Lắng nghe và lặp lại.)

 

1. For years women fought for equal rights, such as the right to study at university and to own a house.

(Trong nhiều năm, phụ nữ đã đấu tranh cho các quyền bình đẳng, chẳng hạn như quyền học đại học và sở hữu một ngôi nhà.)

2. In 1896, the Olympic committee didn't allow women to take part in the games.

(Năm 1896, ủy ban Olympic không cho phép phụ nữ tham gia các trò chơi.)

3. Women couldn't own property like houses and cars after they got married.

(Phụ nữ không thể sở hữu tài sản như nhà và xe sau khi họ kết hôn.)

4. Everyone is waiting for the election results nervously. If she wins, she'll become the first woman president.

(Mọi người hồi hộp chờ đợi kết quả bầu cử. Nếu thắng, cô ấy sẽ trở thành nữ tổng thống đầu tiên.)

5. The class is going to choose their summer trip: camping in the mountains or on the beach. Each student will vote tomorrow.

(Cả lớp sẽ chọn chuyến đi mùa hè của mình: cắm trại trên núi hoặc trên bãi biển. Mỗi học sinh sẽ bỏ phiếu vào ngày mai.)

a. let somebody do something

b. an event where a group of people select a new leader

c. things people are allowed by law 

d. make an official choice for or against someone or something 

e. something that is owned by a persona. 

 

Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 19:40

1 - c. rights = things people are allowed by law

(quyền = những điều con người được cho phép bởi pháp luật)

2 - a. allow = let somebody do something

(để ai đó làm điều gì đó = cho phép) 

3 - e. property = something that is owned by a persona. 

(tài sản = một cái gì đó thuộc sở hữu của một cá nhân)

4 - b. election = an event where a group of people select a new leader 

(cuộc bầu cử = một sự kiện trong đó một nhóm người chọn một nhà lãnh đạo mới)

5 - d. vote = make an official choice for or against someone or something

(bầu cử/ bình chọn = đưa ra lựa chọn chính thức cho phép hoặc chống lại ai đó hoặc cái gì đó)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết