Sư tử ; chó sói ; bò sữa ; kanguru ; ga
tất cả các loại trên đều có tập tính dạy con
a) Sư tử ; Khỉ ; Vượn ; ... ( mk chưa nghĩ ra, mà con người có đc tính ko ? )
Sư tử ; chó sói ; bò sữa ; kanguru ; ga
tất cả các loại trên đều có tập tính dạy con
a) Sư tử ; Khỉ ; Vượn ; ... ( mk chưa nghĩ ra, mà con người có đc tính ko ? )
2. Đời sống a/ Nơi sống b/Tập tính c/ Là ĐV biến nhiệt ? d/Hình thức sinh sản ? ( Vô tính –Hữu tính ) + thụ tinh ? ( trong hay ngoài ?) + Đẻ trứng hay đẻ con? + Có chăm sóc con ? của lớp bò sát, lớp chim và lớp thú. mình mong mọi người trả lời giúp mình vào trưa nay ạ, mình cảm ơn
1,nêu đời sống,cấu tạo ngoài của cá chép?tại sao cá đẻ rất nhiều trứng nhưng tỉ lệ sống sót ko cao?
2,nêu các loài trong bộ linh trương?tại sao bộ linh trương tiến hóa nhất trong lớp thú?con người có vị trí gì trong bộ linh trưởng?
Trương Công Định - Xem băng hình về đời sống và tập tính của Thú (Sinh 7)
Qua video này các bạn có thể liệt kê tên, mooit trường sống, cách di chuyển, thức ăn, cách bắt mồi, sinh sản (đẻ trứng hay đẻ con) và các tập tính khác.
Các bạn help mik nha!Mik sẽ tick cho những bạn giúp mik.
Câu 6: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì
A. Vừa ở cạn, vừa ở nước
B. Có bộ lông dày, giữ nhiệt
C. Nuôi con bằng sữa
D. Đẻ trứng
Câu 7: Nhau thai có vai trò
a. Là cơ quan giao phối của thỏ
b. Đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ nuôi phôi
c. Là nơi chứa phôi thai
d. Nơi diễn ra quá trình thụ tinh
Câu 8: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về đặc điểm của thỏ
a. Đào hang
b. Hoạt động vào ban đêm
c. Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
d. Là động vật biến nhiệt
Câu 9: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau: Khi chạy, thoạt đầu chân trước và chân sau của thỏ đạp mạnh vào đất, đẩy cơ thể về phía trước, lúc đó lưng thỏ …(1)… và chân trước đánh mạnh về phía sau, chân sau về phía trước. Khi …(2)… đạp xuống đất đạp cơ thể tung mình về phía trước thì …(3)… lại đạp vào đất và cứ như vậy thỏ chạy rất nhanh với vận tốc đạt tới...
A. (1): duỗi thẳng; (2): chân sau; (3): chân trước
B. (1): cong lại; (2): chân trước; (3): chân sau
C. (1): duỗi thẳng; (2): chân trước; (3): chân sau
D. (1): cong lại; (2): chân sau; (3): chân trước
Câu 10:Hiện tượng thai sinh là?
A. Hiện tượng đẻ con có nhau thai.
B. Hiện tượng đẻ trứng có nhau thai.
C. Hiện tượng đẻ trứng có dây rốn.
D. Hiện tượng đẻ con có dây rốn.
Câu 11. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước là:
A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm.
B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối.
C. Mắt có mi, tai có màng nhĩ
D. Thở bằng phổi
Câu 12: Loài chim nào KHÔNG thuộc nhóm Chim bay
a. Chim đà điểu
b. Vịt trời
c. Chim én
d. Chim ưng
Câu 13: Lớp chim gồm bao nhiêu loài
a. 6600 loài
b. 7600 loài
c. 8600 loài
d. 9600 loài
Câu 14: Chim bồ câu mỗi lứa đẻ bao nhiêu trứng
a. 1 trứng
b. 2 trứng
c. 5 – 10 trứng
d. Hàng trăm trứng
Câu 15: Lông ống có tác dụng
a. Xốp nhẹ, giữ nhiệt
b. Giảm trọng lượng khi bay
c. Tạo thành cánh và đuôi chim
d. Giảm sức cản khi bay
Câu 16: Ý nghĩa của việc chim hình thành mỏ bao lấy hàm, không có răng là
a. Bắt mồi dễ hơn
b. Thân hình thoi
c. Giúp chim thăng bằng đi đứng trên cành cây
d. Làm đầu chim nhẹ hơn
Câu 17: Đặc điểm của bộ Rùa là
a. Hàm không có răng, có mai và yếm
b. Hàm có răng, không có mai và yếm
c. Có chi, màng nhĩ rõ
d. Không có chi, không có màng nhĩ
Câu 18: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
a. Da khô có vảy sừng bao bọc
b. Mắt có mi cử động, có nước mắt
c. Có cổ dài
d. Màng nhĩ nằm trong hốc tai
Câu 19: Thằn lằn di chuyển bằng cách
a. Thân và đuôi cử động liên tục
b. Thân và đuôi tỳ vào đất
c. Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đất
d. Chi trước và chi sau tác động vào đất
Câu 20: Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?
A. Không có mi mắt thứ ba.
B. Không có đuôi.
C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.
D. Vành tai lớn.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?
A. Ưa sống nơi ẩm ướt.
B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.
C. Là động vật hằng nhiệt.
D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.
Câu 22: Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở
A. trong cát.
B. trong nước.
C. trong buồng trứng của con cái.
D. trong ống dẫn trứng của con cái.
Câu 23: Tập tính tự vệ của ễnh ương là
a. Ngụy trang
b. Nhảy xuống nước
c. Ẩn vào cây
d. Dọa nạt
Câu 24: Bộ Lưỡng cư có đuôi có đặc điểm
a. Hai chi sau và hai chi trước dài tương đương nhau
b. Hai chi sau dài hơn hai chi trước
c. Thiếu chi
d. Hai chi trước dài hơn hai chi sau
Câu 25. Hiện tượng ếch đồng quanh quẩn bên bờ nước có ý nghĩa gì?
A. Giúp chúng dễ săn mồi.
B. Giúp lẩn trốn kể thù.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hô hấp qua da.
D. Giúp chúng có điều kiện để bảo vệ trứng và con non.
Câu 1: Phân tích vai trò có ích của lưỡng cư từ đó đề ra biện pháp bảo vệ các loài lưỡng cư có ích?
Câu 2: Phân tích vai trò có ích của chim? Tính hằng nhiệt của chim có ưu thế gì hơn so với tính biến nhiệt của lưỡng cư và bò sát?
Câu 3: Trình bày cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống hoàn toàn ở can?
Câu 4: Ếch có đời sống như thế nào? Trình bày cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước?
Câu 5: Vì sao người ta trộn thêm sỏi nhỏ vào thức ăn của gà nuôi nhốt trong chuồng?
Câu 6: Giải thích tại sao vai trò diệt sâu bọ hại của lưỡng cứ có giá trị bổ sung cho hoạt động của chim ban ngày?
Những lớp động vật thụ tinh trong:
A. lưỡng cư, bò sát, chim.
B lưỡng cư, chim, thú.
C. bò sát, chim, thú.
D. lưỡng cư, bò sát, thú.
Vì sao các loài bò sát trong tự nhiên đang giảm sút mạnh? Cần phải làm gì để bảo vệ và phát triển chúng ?
Tại sao các loài bò sát cổ đại ko thể sống tới ngày nay
Giúp mình với ạ
ÔN TẬP- KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN
MÔN: SINH HỌC 7
Câu 1: Loài nào sau đây có cách dinh dưỡng tự dưỡng?
A. Trùng giày. B. Trùng biến hình. C. Trùng roi xanh. D. Trùng sốt rét.
Câu 2: Trùng giày di chuyển bằng cơ quan nào?
A. Roi bơi. B. Lông bơi. C. Chân giả. D. Cả cơ thể.
Câu 3: Thức ăn của trùng kiết lị là gì?
A. Vi khuẩn trong cơ thể người. B. Chất dinh dưỡng trong ruột người.
C. Lớp niêm mạc ruột của người. D. Hồng cầu trong máu người.
Câu 4: Có một cá thể trùng roi qua hai lần sinh sản. Vậy có bao nhiêu trùng roi con được tạo thành?
A. 1 trùng roi con. B. 2 trùng roi con. C. 4 trùng roi con. D. 8 trùng roi con.
Câu 5: Có hai cá thể trùng roi cùng qua một lần sinh sản. Vậy có bao nhiêu trùng roi con được tạo thành?
A. 1 trùng roi con. B. 2 trùng roi con. C. 4 trùng roi con. D. 8 trùng roi con.
Câu 6: Đặc điểm đặc trưng của ngành Ruột khoang là gì?
A. Cơ thể đa bào. B. Sống dị dưỡng.
C. Sinh sản vô tính. D. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn.
Câu 7: Đâu không phải là cách sinh sản của thủy tức?
A. Mọc chồi. B. Tái sinh. C. Tiếp hợp. D. Phân đôi cơ thể.
Câu 8: Đại diện nào sau đây có kiểu sống tập đoàn?
A. Thủy tức. B. Hải quỳ. C. San hô. D. Sứa.
Câu 9: Ở san hô, khi sinh sản bằng cách mọc chồi thì cơ thể con sẽ như thế nào?
A. Tách rời khỏi cơ thể mẹ. B. Dính liền với cơ thể mẹ.
C. Một phần cơ thể con tách rời cơ thể mẹ. D. Sống bám trên cơ thể mẹ.
Câu 10: Sứa có cách di chuyển như thế nào?
A. Di chuyển kiểu sâu đo. B. Di chuyển kiểu lộn đầu.
C. Di chuyển bằng cách co bóp dù. D. Vừa tiến vừa xoay.
Câu 11: loài động vật nào sau đây có lối sống cố định?
A. Thủy tức B. Hải quỳ C. Trùng biến hình D. Trùng sốt rét
Câu 12: Loài động vật nguyên sinh nào sau đây gây bệnh cho người?
A. Trùng biến hình. B. Trùng giày. C. Trùng lỗ. D. Trùng sốt rét.
Câu 13: Thủy tức bắt mồi và tự vệ nhờ vào tế bào nào của cơ thể?
A. Tế bào mô bì- cơ. B. Tế bào mô cơ- tiêu hóa. C. Tế bào gai. D. Tế bào thần kinh.
Câu 14: Thủy tức thải bã ra khỏi cơ thể nhờ cơ quan nào?
A. Qua thành cơ thể B. Qua tua miệng C. Qua tế bào mô bì-cơ D. Qua lỗ miệng
Câu 15: Loài động vật nào sau đây là động vật đơn bào?
A. Trùng sốt rét. B. Sứa. C. Hải quỳ. D. San hô.
Câu 16: Sứa sen, sứa rô có vai trò gì trong đời sống con người?
A. Làm đồ trang trí, trang sức. B. Làm thực phẩm có giá trị.
C. Là nguồn cung cấp nguyên liệu vôi. D. Góp phần nghiên cứu địa chất.
Câu 17: Ở san hô, vì sao một cá thể bắt được mồi nó có thể nuôi được các cá thể khác?
A. Do các cá thể liên thông với nhau. B. Do chúng sống thành tập đoàn.
C. Do chúng đều có cách dinh dưỡng là dị dưỡng. D. Do chúng sống cộng sinh.
Câu 18: Cành san hô dùng để trang trí là bộ phận nào trong cấu tạo cơ thể của san hô?
A. Là phần đầu của san hô. B. Là phần thân của san hô.
C. Là khung xương đá vôi. D. Là phần tua miệng.
Câu 19 : Động vật trung gian gây bệnh sốt rét là gì?
A. Muỗi Anôphen B. Muỗi vằn C. Kiến