Ai giải giúp mình với
1) cho A= [-5;7) và B= (2; +~). Tìm A giao B, A hiệu B, A hợp B, B hợp A , CR B : đọc là C R nhân B
2) cho A= [-1;5] và B= (3; 7). Tìm A giao B, A hiệu B, A hợp B, B hợp A , CR A : đọc là C R nhân A
3) cho A= {x€ R|-2< hoặc bằng x < 10} và B= (-~; -3). Tìm A giao B, A hiệu B, A hợp B, B hợp A , CR A
Cho A= { x thuộc R sao cho \(\frac{1}{\left|x-2\right|}\)>2}
B={x thuộc R sao cho |x-1|<1
a, A hợp B
b, A giao B
c, A hiệu B
1/cho 2 tập hợp
A={1;2;3;...;24;25}
B={2;4;6;...;20;22}
a /tính số phần tử của t/h A và B
b /điền kí hiệu thích hợp
7......A ;{6}.........B ; 24........B ; B.........A
c /viết A,B bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng
Câu 1: Cho A= (m - 1; 7) và B= (4; +∞ ). Tìm m để A hiệu B = ∅
Câu 2: Cho M= (3; d+ 1) và N= ( 5; +∞ ). Tìm d để A giao B ≠ ∅
cho hai tập hợp A= [ -3; 5 ) và B= (1;6 ] . Tìm A ∩ B , A ∪ B, A / B , B / A
Cho 2 tập hợp: A={x € Z| -2<x<2} , B={0,1,2,3,4,5}
Xác định: A giao B, A hợp B
Bài1 : Cho A = {0;1;2;3;4;5;6;9} ; B = {0;2;4;6;8;9}, C= {3;4;5;6;7}
a. Tìm 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵
b. So sánh hai tập : A∩(B\C)và (A∩B)\C
Bài 2 : Tìm tất cả các tập hợp X thỏa mãn : 𝑋 ⊂ 𝐴; 𝑋 ⊂ 𝐵 với 𝐴= {1;2;3;4}; 𝐵= {0;2;4;6;8}
Bài 3 : Xác định các tập hợp : 𝐴 ∪ 𝐵; 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵; 𝐵 \ 𝐴 và biểu diễn chúng trên trục số ?
a. 𝐴= [−4;4] ; B=[1;7]
b. 𝐴= (−∞;−2] , B= [3;+∞)
Cho số thực a < 0 và hai tập hợp A = (-∞; 9a), B = (\(\dfrac{4}{a}\); +∞). Tìm a để A\(\cap\)B ≠ ∅
A. \(\left[{}\begin{matrix}a\ge3\\a< -4\end{matrix}\right.\)
B. \(\left[{}\begin{matrix}a\ge\dfrac{5}{2}\\a< -\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\)
C. \(\left[{}\begin{matrix}a< \dfrac{5}{2}\\a\ge-\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\)
D. -\(\dfrac{1}{3}\)≤ a ≤ \(\dfrac{5}{2}\)
1, Cho hai tập hợp: A=[2m-1;+∞) ; B=(-∞;m+3] . A giao B ≠ ∅ khi và chỉ khi
A.m≤4 B.m≥3 C.m≥-4 D.m≥4
2. Cho hai tập hợp: A=[m;m+2] ;B=[2m-1;2m+3] . A giao B ≠ ∅ khi và chỉ khi
A. -3<m<3 B.-3<m≤3 C.-3≤m<3 D.-3≤m≤3
( Các bạn giải ra cụ thể giúp mình vs)
Cho hai tập hợp A=(-4;3) và B = (m-7;m). Tìm m để B ⊂ A
A. M ≤ 3
B. M ≥ 3
C. M = 3
D. M > 3