2. Read the messages above. Why does Adam change his mind about going to the park?(Đọc đoạn tin nhắn phía trên. Tại sao Adam lại thay đổi ý định về việc đến công viên?)A: Hi, Adam. Im in the park with some friends. Do you want to join us?B: What are you doing?A: At the moment, were listening to Sue. Shes playing the guitar.B: Is she good?A: Shes OK. Shes getting better. She has guitar lessons every week. So are you coming?B: I don’t know. We’re moving house next weekend, so I need to help my par...
Đọc tiếp
2. Read the messages above. Why does Adam change his mind about going to the park?
(Đọc đoạn tin nhắn phía trên. Tại sao Adam lại thay đổi ý định về việc đến công viên?)
A: Hi, Adam. I'm in the park with some friends. Do you want to join us?
B: What are you doing?
A: At the moment, we're listening to Sue. She's playing the guitar.
B: Is she good?
A: She's OK. She's getting better. She has guitar lessons every week. So are you coming?
B: I don’t know. We’re moving house next weekend, so I need to help my parents. We’re packing boxes today.
A: That's a shame. We're playing volleyball later.
B: I love volleyball! Maybe for just an hour…
A: Sure. A game of volleyball doesn't take long. See you later!
5. Work in pairs. Explain the difference between sentences a and b in each pair.(Làm việc theo cặp. Giải thích sự khác nhau giữa các câu a và b trong mỗi cặp.)1. a. Im doing my homework after school. b. I do my homework after school.2. a. Joe is learning to drive. b. Many teenagers learn to drive when they are seventeen.3. a. Mark plays the guitar. b. Mark is playing the guitar.
Đọc tiếp
5. Work in pairs. Explain the difference between sentences a and b in each pair.
(Làm việc theo cặp. Giải thích sự khác nhau giữa các câu a và b trong mỗi cặp.)
1. a. I'm doing my homework after school.
b. I do my homework after school.
2. a. Joe is learning to drive.
b. Many teenagers learn to drive when they are seventeen.
6. Complete the phone dialogue. Use the correct present simple or present continuous form of the verbs in brackets. Then listen and check.(Hoàn thành đoạn đối thoại trên điện thoại. Dùng thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn để chia đúng dạng động từ trong ngoặc. Sau đó nghe và kiểm tra.) Toby: Hi!Leia: Hi, Toby. What (1) are you doing (you/do)?Toby: Im at the sports centre. I (2) _____ (wait) for Tom.Leia: (3) _____ (you/go) swimming?Toby: No, we (4) _____ (play) table tennis. We (5) _____...
Đọc tiếp
6. Complete the phone dialogue. Use the correct present simple or present continuous form of the verbs in brackets. Then listen and check.
(Hoàn thành đoạn đối thoại trên điện thoại. Dùng thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn để chia đúng dạng động từ trong ngoặc. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Toby: Hi!
Leia: Hi, Toby. What (1) are you doing (you/do)?
Toby: I'm at the sports centre. I (2) _____ (wait) for Tom.
Leia: (3) _____ (you/go) swimming?
Toby: No, we (4) _____ (play) table tennis. We (5) _____ (play) every Saturday morning. But he's really late!
Leia: What (6) _____ (he / do)?
Toby: I (7) _____ (not know). He (8) _____ (not answer) his phone. Anyway, where are you?
Leia: I'm at the shopping centre, but I (9) _____ (not buy) anything today. I (10) just _____ (look).
3. Find examples of the present simple and present continuous in the messages in exercise 2. Then read the Learn this! box and complete the rules.(Tìm những ví dụ về thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn trong đoạn tin nhắn trong bài 2. Sau đó đọc hộp Learn this! và hoàn thành các quy tắc.)LEARN THIS! Present tense contrastWe use:a. the (1) present simple for something that happens regularly, always or never.b. the (2) _____ for something that happens at this moment.c. the (3) _____ for somethi...
Đọc tiếp
3. Find examples of the present simple and present continuous in the messages in exercise 2. Then read the Learn this! box and complete the rules.
(Tìm những ví dụ về thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn trong đoạn tin nhắn trong bài 2. Sau đó đọc hộp Learn this! và hoàn thành các quy tắc.)
LEARN THIS! Present tense contrast
We use:
a. the (1) present simple for something that happens regularly, always or never.
b. the (2) _____ for something that happens at this moment.
c. the (3) _____ for something that happens around this time.
d. the (4) _____ for stating a fact.
e. the (5) _____ with certain verbs that we do not usually use in continuous tenses: believe, know, like, love, need, understand, want, etc.
1. Describe the photo. What are the people doing? Use the verbs below.(Mô tả bức tranh. Những người trong hình đang làm gì? Sử dụng các động từ bên dưới.)laugh play sit smile wearThe girl on the left is playing the guitar. (Cô gái ở bên trái đang chơi đàn ghi-ta.)
Đọc tiếp
1. Describe the photo. What are the people doing? Use the verbs below.
(Mô tả bức tranh. Những người trong hình đang làm gì? Sử dụng các động từ bên dưới.)
laugh play sit smile wear
The girl on the left is playing the guitar. (Cô gái ở bên trái đang chơi đàn ghi-ta.)