Grammar Builder - Unit 6

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy

7. Complete the sentences. Use the past simple or past perfect form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành các câu. Sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc.)

1. I _____ (can't) remember where l _____ (leave) my keys.

2. Last Saturday, l _____ (eat) at a Japanese restaurant. I ______ (never eat) Japanese food before that.

3. I _____ (find) a £10 note that I _____ (lose) last year.

4. Last weekend I _____ (meet) a girl who _____ (be born) in the same hospital as me.

5. I ______ (not play) volleyball because I _____ (hurt) my hand.

6. The pavement _____ (be) wet because it _____ (rain).

 

Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:49

1. I couldn’t remember where l had left my keys. 

(Tôi không thể nhớ tôi để chìa khóa của tôi ở đâu.)

2. Last Saturday, l ate at a Japanese restaurant. I had never eaten Japanese food before that. 

(Thứ bảy tuần trước, tôi đã ăn ở một nhà hàng Nhật Bản. Tôi chưa bao giờ ăn đồ Nhật Bản trước đó.)

3. I found a £10 note that I had lost last year. 

(Tôi đã tìm một tờ tiền £10 mà tôi đã đánh mất năm ngoái.)

4. Last weekend I met a girl who had been born in the same hospital as me.

 (Cuối tuần trước tôi đã gặp một cô gái người đã được sinh ra trong cùng một bệnh viện với tôi.)

5. I didn’t play volleyball because I had hurt my hand. 

(Tôi đã không chơi bóng chuyền vì tôi đã bị đau tay.)

6. The pavement was wet because it had rained

(Mặt đường bị ướt vì trời đã mưa.)


Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết