- Tính n H2 = cách bảo toàn e =» n hcl pư =» m dd hcl pư
- Bảo toàn nguyên tố Fe để tím n FeCl2 =» m FeCl2 (dd B)
C% dd B = m FeCl 2 / (m Fe + m dd HCl)
- Tính n H2 = cách bảo toàn e =» n hcl pư =» m dd hcl pư
- Bảo toàn nguyên tố Fe để tím n FeCl2 =» m FeCl2 (dd B)
C% dd B = m FeCl 2 / (m Fe + m dd HCl)
cho 11,2 g Fe tác dụng vừa đủ với dd HCl 7,3% sau phản ứng thu được khí A và dd B. Tính nồng độ % dd B
Nếu 5,4g Fe tác dụng vừa đủ với m g dd HCl 7,3%
- Tính khối lượng HCl
- Tính nồng độ % của dd thu được sau phản ứng
Hòa tan hoàn toàn 11,2 g Fe vào dd HCl để phản ứng xảy ra vừa đủ.
a) Tính thể tích khí sinh ra sau phản ứng(đktc)
b) Tính khối lượng các chất sản phẩm
c) Tính nồng độ % dd sau phản ứng. Biết rằng đã dùng 200 g dd HCl
cho m(g) Al tác dụng vừa đủ với 300g dd HCl 7,3% và H2SO4 ; 4,9% dd chứa muối và khí hidro . Tính m và VH2= ? (ĐKTC)
Hòa tan 10,2g hỗn hợp chứa Mg và Al vào dd axit HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí H2 (đktc)
a) Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
b) Tính khối lượng dd HCl 7,3% cần dùng
c) Tính khối lượng hh muối thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng
d) Tính nồng độ % các chất có trong dd sau phản ứng
Cho 8,1 g Al tác dụng với m gam dd HCl có nồng độ 7,3%. Sau phản ứng thu được dd có khối lượng là 304,8 gam. Tính m.
2/ cho 20g hổn hợp CuO, Cu, Ag tác dụng hết với 200g dd H2SO4 nồng độ 19,6% sau phản ứng thu được dd B và 4g chất rắn C. a) Viết PTHH b) tính nồng độ phần trăm các chất có trong dd B
Cho 4,8g Mg phản ứng vừa đủ với dd H2SO4 24,5% thu được dd có khối lượng riêng bằng 1,2g/ml.tính:
a/Nồng đọ % của dd sau phản ứng.
b/Nồng độ mol của dd sau phản ứng.
Cho 5,6 gam Fe+ 200 g dd HCl ( vừa đủ )
a) Tính C% của dd HCl đã dùng
b) Tính C% của dd muối thu được sau phản ứng