Cho 4,98 gam oleum hòa tan vào nước thu được dung dịch A. Để trung hòa hết A cần 600ml Ba(OH)2 0,1M thu được m gam kết tủa.
a, Xác định công thức của oleum
b, Tính khối lượng kết tủa ?
c, Tính khối lượng oleum cần để hòa tan vào 500ml nước tạo thành dung dịch H2SO4 20%
hòa tan 8,6 gam oleum X vào nước được dung dịch Y . Để trung hòa dung dịch Y cần 200 ml dung dịch NaOH 1M . Công thức của oleum X là gì ?
hoà tan 0.01 mol oleum h2so4.3so3 vào h2o được dd X. số ml dd NaOH 0.4M cần để trung hoà dd X là
A. 100ml B. 200ml C.120ml D.160ml
6. Khi hấp thụ SO3 vào dd H2SO4 đặc , người ta thu đc một loại oleum có công thức H2SO4.nSO3. Biết rằng trong loại oleum trên chứa 36,7% về khối lượng là nguyên tố lưu huỳnh. Công thức của loại oleum trên là?
9. Một loại oleum có công thức H2SO4.nSO3 . Biết rằng trong loại oleum trên chứa 55,05% về khối lượng là SO3. Công thức của loại oleum trên là?
1.cho 150g dd so2, 3.4% td với 250 ml dd NaOH 1M. tính khối lượng muối tạo thành spu
2.cho khí sinh ra khi đổ 10g FeS vào 16,6 ml dd HCl 20% (D=1,1g/ml) td với khí oxi dư thu được khí X và hơi nước. Cho khí X đi vào 500ml dd NaOH 0,1M. Xác định tên và nồng độ mol của muối được tạo thành trong dd
Hoà tan 16,72g oleum A vào nước thành 200ml dung dịch H2SO4. Lấy 100 ml dung dịch này trung
hoà vừa hết 200 ml dung dịch NaOH 1M. Xác định công thức của A.
Hoà tan hoàn toàn 20g X gồm Mg và Fe bằng 500ml dung dịch HCl 2M vừa đủ thu được dung dịch Y cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư sau đó lọc và thu được kết tủa Z.Nhiệt phân hoàn toàn Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m1 g chất rắn.Tính m1?
Nếu nhiệt phân hoàn toàn Z trong chân không, đến khối lượng không đổi thu được m2 g chất rắn.Tính m2?
Tính khối lượng oleum (H2SO4.3SO3) cần lấy để cho vào 1 lít nước để thu được dung dịch H2SO4 49% (biết thể tích không thay đổi khi pha trộn)
Hấp thụ 1,792 lít H2S(đktc) vào 100 ml dd {NaOH 0,05M; KOH 0,08M} thu được dd X. Xác định khối lượng muối(g) thu được trong dd?
A. 0,762 B. 0,935 C. 0,686 D. 1,023