VOCABULARY AND LISTENING - School

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy

3. Talk about your timetable using the prepositions of time.

(Nói về thời khoá biểu của bạn bằng cách sử dụng các giới từ chỉ thời gian.)

I’ve got biology at 9∶45 on Tuesday.

(Tôi có môn sinh học lúc 9h45 thứ Ba.)

I’ve got a break at 11∶00 every day.

(Tôi có giờ nghỉ giải lao lúc 11 giờ 00 mỗi ngày.)

Hà Quang Minh
7 tháng 10 2023 lúc 23:44

I’ve got maths at 7∶45 on Monday.

(Tôi có môn toán lúc 7 giờ 45 vào thứ Hai.)

I’ve got history at 8:15 on Tuesday.

(Tôi có lịch sử lúc 8:15 thứ Ba.)

I’ve got a break at 9∶00 on every day.

(Tôi có giờ nghỉ giải lao lúc 9 giờ 00 mỗi ngày.)

I’ve got Science at 9∶15 on Friday.

(Tôi có môn khoa học lúc 9 giờ 15 phút thứ Sáu.)

I’ve got geography at 7:45 on Thursday.

(Tôi có môn địa lý lúc 7:45 thứ Năm.)


Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết