1. T
Community service allows students to develop themselves.
(Dịch vụ cộng đồng cho phép học sinh phát triển bản thân.)
Thông tin: … a good way for students to develop themselves is through community service.
(…cách tốt để học sinh phát triển bản thân là thông qua hoạt động cộng đồng.)
2. F
Each student can join only one project.
(Mỗi sinh viên chỉ được tham gia một dự án.)
Thông tin: All students can join any of these different projects
(Tất cả học sinh có thể tham gia bất kì dự án khác này…)
3. T
They tutor younger students.
(Họ dạy kèm học sinh nhỏ tuổi hơn.)
Thông tin: Upper grade students tutor lower grade students.
(Học sinh lớp trên dạy học sinh lớp dưới.)
4. F
Local children receive postcards from the Postcards-to-Help project.
(Trẻ em địa phương nhận bưu thiếp từ dự án Postcards-to-Help.)
Thông tin: Students make and sell postcards to raise money for local children.
(Học sinh làm và bán bưu thiếp để gây quỹ cho trẻ em địa phương.)
5. T
Students receive plants when they give paper.
(Học sinh nhận cây khi họ đưa giấy.)
Thông tin: Students collect paper and exchange it for plants.
(Học sinh thu thập giấy và đổi lấy cây.)