❤ Tính:
a) \(\sqrt{5-\sqrt{21}}-\sqrt{5+\sqrt{21}}\)
b)\(\sqrt{13-\sqrt{160}}-\sqrt{53+4\sqrt{90}}\)
c)\(\sqrt{7+\sqrt{24}}+\sqrt{31-\sqrt{600}}\)
d)\(\sqrt{28-\sqrt{300}}+\sqrt{4-\sqrt{12}}\)
e)\(\sqrt{7-\sqrt{40}}-\sqrt{5-\sqrt{24}}-\sqrt{6-\sqrt{20}}\)
f)\(\sqrt{48-10\sqrt{7+\sqrt{48}}}\)
g) \(\frac{1}{1-\sqrt{2}}-\frac{1}{\sqrt{2}-\sqrt{3}}+\frac{1}{\sqrt{3}-\sqrt{4}}-\frac{1}{\sqrt{4}-\sqrt{5}}+...+\frac{1}{\sqrt{15}-\sqrt{16}}\)
giải hpt:
y = x +10
\(\frac{90}{y}\)=\(\frac{90}{x}\)-\(\frac{3}{4}\)
a) cotα = 0,6 (0 < α < 90°). Tính 2tanα - 3cotα + sin2α
b) 0 < α < 90°, cos α = 4/5 . Tính 3sinα - 2cotα + tan2α
c) 0 < α < 90° , sin α = 3/5 . Tính tan α - cotα/cos2α
d) 0 < α < 90° , tanα = 2. Tính 4cos2α - 2sinα/cot α
Giải phương trình :
\(\frac{x^2+3x+3}{x^2-4x+3}+\frac{x^2+6x+3}{x^2+5x+3}=\frac{53}{12}\)
Tìm nghiệm nguyên của các pt
a.x4+2x3-x2-8x=12
b.x4+5x3-23x2-117x-90=0
c.\(\dfrac{x^2+4x+4}{x^2+4x+5}+\dfrac{x^2+4x+5}{x^2+4x+6}=\dfrac{7}{6}\)
d.\(\left(x+3\right)^3+\left(x+4\right)^3+\left(x+5\right)^3=\left(x+6\right)^3\)
Cho tam giác ABC, góc A=90o. Biết \(\dfrac{AB}{AC}=\dfrac{3}{4}\), đường cao AH=6, phân giác AD. Tính HD
Bài 1:
Cho a \(=\sqrt{2}+\sqrt{7\sqrt[3]{61+46\sqrt{5}}}+1\)
a) C/m: \(a^4-14a^2+9=0\)
b) Giả sử \(f\left(x\right)=x^5+2x^4-14x^3-28x^2+9x+19\)
Tính f(a).
Bài 2: Cho \(a=\dfrac{\sqrt[3]{7+5\sqrt{2}}}{\sqrt{4+2\sqrt{3}}-\sqrt{3}}\)
a) Xác định đa thức với hệ số nguyên bậc dương nhỏ nhất nhận a làm nghiệm
b) Giả sử \(f\left(x\right)=3x^6+4x^5-7x^4+6x^3+6x^2+6x-53\sqrt{2}\)
tính f(a)
cho tam giác abc vuông tại a góc a bang 90 độ.ab=4,ac=3.P thuộc bc.K,L vuong góc với ab,ac. xác định P để diện tích PLAK lớn nhất
△ ABC, Â = 90o, AH ⊥ BC. HE ⊥ AB, HF ⊥ AC. Chứng minh:
1, AE. AB = AF. AC + AF. FC
2, BH. HC = AE. EB + AF. FC
3, \(\frac{AB^3}{AC^3}=\frac{BE}{CF}\)
4, AB + AC ≤ \(\sqrt{2}.BC\)
5, AB. AC ≥ \(\frac{BC^2}{4}\)