Để vẽ được biểu đồ cần có bảng số liệu. Em cập nhật thêm bảng số liệu để các bạn có thể giúp đỡ em nhé
Chúc em học tốt!
Để vẽ được biểu đồ cần có bảng số liệu. Em cập nhật thêm bảng số liệu để các bạn có thể giúp đỡ em nhé
Chúc em học tốt!
Cho bảng số liệu:
a, Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây. Biểu đồ năm 1990 có bán kính là 20mm; biểu đồ năm 2002 có bán kính là 24 mm.
b, Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽm hãy nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.
dựa vào atlat địa lí cho biết các tỉnh phát triển ngành nuôi trồng, các tỉnh phát triển nghành khai thác thủy sản ở nước ta
Cho bảng số liệu:
a, Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ bốn đường biểu diễn thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm qua các năm 1990, 1995, 2000 và 2002.
b, Dựa vào bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét và giải thích tại sao đàn gia cầm và đàn lợn tăng. Tại sao đàn trâu không tăng.
Bài 1 (SGK trang 38)
Cho bảng số liệu:
a, Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây. Biểu đồ năm 1990 có bán kính là 20mm; biểu đồ năm 2002 có bán kính là 24 mm.
b, Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽm hãy nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.
c, Giải thích sự thay đổi trên
trình bày sự phát triển, sự phân bố của ngành công nghiệp vùng tây nguyên. nêu ý nghĩa của vc phát triển thuỷ điện ở Tây Nguyên
làm ơn hãy giúp em vs ạ em thực sự rất là cần gấp :<
vẽ biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt
các nhóm cây | 1990 | 2002 |
cây lương thực | 67,1 | 60,8 |
cây công nghiệp | 13,5 | 22,7 |
cây ăn quả rau đậu và cây khác | 19,4 | 16,5 |
vẽ dùm mình biểu đồ hình tròn nha !!!
Diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm của nước ta thời kì 1990-2011
Năm | Diện Tích(nghìn ha) | Năng Suất(tạ/ha) | Sản Lượng(nghìn tấn) |
1990 | 6042,8 | 31,8 | 19225,1 |
1995 | 6765,6 | 36,9 | 24963,7 |
2000 | 7666,3 | 42,4 | 32529,5 |
2005 | 7329.2 | 48,9 | 35832,9 |
2008 | 7422,2 | 52,3 | 38729,8 |
2010 | 7489,4 | 53,4 | 40005,6 |
2011 | 76554,4 | 55,4 | 42398,5 |
a/ vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm ở nước ta thời kì 1990-2011
b/Nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự tăng trưởng đó.
Diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm của nước ta thời kì 1990-2011
Năm | Diện Tích(nghìn ha) | Năng Suất(tạ/ha) | Sản Lượng(nghìn tấn) |
1990 | 6042,8 | 31,8 | 19225,1 |
1995 | 6765,6 | 36,9 | 24963,7 |
2000 | 7666,3 | 42,4 | 32529,5 |
2005 | 7329.2 | 48,9 | 35832,9 |
2008 | 7422,2 | 52,3 | 38729,8 |
2010 | 7489,4 | 53,4 | 40005,6 |
2011 | 76554,4 | 55,4 | 42398,5 |
a/ vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm ở nước ta thời kì 1990-2011
b/Nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự tăng trưởng đó.
Lao động phân theo các ngành kinh tế nước ta năm 2001 và năm 2009 (đơn vị: nghìn người)
Năm | Tổng số | Nông-lâm-ngư nghiệp | công nghiệp-xây dựng | dịch vụ |
2001 | 38562,7 | 24468,4 | 5551,9 | 8542,4 |
2009 | 47743,6 | 24788,5 | 10284 | 12671,1 |
a/ vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế nước ta năm 2001 và năm 2009
b/ nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế nước ta trong giai đoạn trên.