Bài 3: cho đa thức P(x)= 5x3 - x4 + 2x - x2 + x4 + 2x2 - 5x3 - 3
a, thu gọn tìm bậc của đa thức
b, Chứng tỏ X=-3 ; x=1 là các nghiệm của đa thức P(x)
c, Tìm nghiệm của đa thức Q(x) biết Q(x) + P(x) = x2 - x
Cần gấp
dùng tính chất cơ bản của phân thức , hãy điền 1 đa thức thích hợp
a) x^3 + x^2 / x^2 - 1 = ......./ x-1
b) 5x + 5y / ..... = 5x^2 - 5y^2 / 2y - 2x
Cho đa thức
P(x)= 2+5x2-3x3+4x2-2x-x3+6x5
a) Thu gọn đa thức
b) Tính P(1)
Cho đa thức: \(f\left(x\right)=x+x^2-6x^3+3x^4+2x^2+6x-2x^4+1\)
1. Thu gọn, rồi sắp xếp các số hạng của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến \(x\)
2. Xác định, bậc của đa thức, hệ số tự do, hệ số cao nhất
3. Tính \(f\left(-1\right),f\left(0\right),f\left(1\right),f\left(-a\right)\)
Cho đa thức: f(x)=x3 - 2x2 +3x +1
g(x)=x3 +x-1
h(x)=2x2 - 1
a)Tính f(x) - g(x) + h(x)
b)Tìm x sao cho f(x)- g(x) + h(x) = 0
Cho biểu thức: \(P\left(x\right)=x^3+\text{ax}+b\). Biết rằng P(0) và P(1) đều chia hết cho 3. Chứng tỏ rằng P(x) có giá trị là bội của 3 với mọi giá trị nguyên của x
Tìm tiếp số hạng thứ 6, thứ 100 của dãy số sau
\(\dfrac{-1}{a^2};\dfrac{2}{a^3};\dfrac{-6}{a^4};\dfrac{24}{a^5};...\)
Câu 9:(1,5 điểm) Cuối học kì I, thầy giáo chủ nhiệm liệt kê số ngày nghỉ học của 40 học sinh trong lớp bằng bảng sau:
1 |
0 |
3 |
0 |
5 |
3 |
2 |
5 |
1 |
3 |
0 |
1 |
1 |
4 |
1 |
2 |
3 |
4 |
0 |
5 |
0 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
1 |
3 |
2 |
4 |
2 |
1 |
2 |
2 |
3 |
0 |
2 |
1 |
0 |
1 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Hãy lập bảng tần số. Nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
1. A. pottery B. flower C. silent D. prepare 2. A. improve B. adventure C. anniversary D. appointment 3. A. difficult B. unusual C. expensive D. occasion 4. A. challenge B. outdoor C. model D. enjoy 5. A. vitamin B. recover C. calorie D. temperature 6. A. turmeric B. essential C. originate D. photography 7. A. uniform B. appointment C. unhappy D. delightful 8. A. gymnastics B. gardening C. basketball D. volleyball 9. A. affect B. . excuse C. attend D. damage 10. A. dishwasher B. athletics C. terrible D. compliment