1. 1:5
Chọn đáp án A
2.
- Tác dụng với phi kim: C, P
O2+C-to->CO2
5O2+4P-to->2P2O5
- Tác dụng với kim loại: Fe
3Fe+2O2->Fe3O4
- Tác dụng với hợp chất: CH4
2O2+CH4->CO2+2H2O
Chọn đáp án C
1. 1:5
Chọn đáp án A
2.
- Tác dụng với phi kim: C, P
O2+C-to->CO2
5O2+4P-to->2P2O5
- Tác dụng với kim loại: Fe
3Fe+2O2->Fe3O4
- Tác dụng với hợp chất: CH4
2O2+CH4->CO2+2H2O
Chọn đáp án C
ket luan nao dung ?
neu hai chat khi khac nhau ma co the tich bang nhau ( do cung nhiet do va ap xuat ) thi
a) chung co cung so mol
b) chung co cung khoi luong
c) chung co cung so phan tu
d) khong the ket luan duoc dieu gi ca
2 cau nao dien ta dung
the tich mol phan tu phu thuoc vao
a) nhiet do cua chat khi
b) khoi luong mol cua chat khi
c) ban chat cua chat khi
d) ap xuat cua chat khi
3 hay tinh
a) so mol cua 28 g Fe ;64 g Cu ;5,4 g Al
b) the tich khi (dktc) cua : 0,175 mol CO2 ; 1,25 mol H2; 3 mol N2
c) so mol va the tich cua hon hop khi (dktc) gom co : 0,44 g CO2 ; 0,04 g H2 va 0,56 g N2
4 hay tinh khoi luong cua nhung chat sau
a) 0,5 mol nguyên tử N 0,1 mol nguyên tử CL; 3 nguyên tử O
b) 0,5 mol phan tu N2;0,1 mol phan tu CL2; 3 mol phan tu O2
c) 0,10 mol Fe ;2,15 mol Cu; 0,80 mol H2SO4;0,50 mol CUSO4
5 có 100 g khí oxi và 100g khí cacbon dioxit , cả 2 đều ở 29 độ c và 1 atm. biết rằng thể tích mol khí ở những điều kiện này là 24l .nếu trốn 22 khối lượng khí trên với nhau ( không có phản ứng xảy ra) thì hỗn hợp khí thu được có thể tích là bao nhiêu ?
6 hay ve nhung hinh khoi chu nhat de so sanh the tich cac khi sau (dktc)
1gH2;8gO2;3,5gN2;33gCO2
Trắc nghiệm:
1. Hoá trị của S, nhóm PO4 trog các CTHH sau: H2S & H3PO4 lần lượt là:
a. III,II b. I,III c. III,I d. II,III
2. Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl,H2, NaOH, KMnO4,O2, NaClO. Số chất hợp chất có là:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
3. CTHH phù hợp vs Si(IV) là:
a. Si4O2 b. SiO2 c. Si2O2 d. Si2O4
4. Dựa theo hoá trị của Fe trog hợp chất có CTHH là FeO CTHH phù hợp vs hoá trị của Fe:
a. FeSO4 b. Fe2SO4 c. Fe2(SO4)2 d. Fe2(SO4)3
5. Cho bk CTHH của X vs H là H3X, của Y vs O là YO. Chọn CTHH nào đúng cho hợp chất X và Y
a. XY3 b. X3Y c. X2Y3 d. X2Y2
6. Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng II clorua CuCl2 là:
a. 540 b. 542 c. 544 d. 548
Cho 5,6 gam Fe tác dụng với 4,48 lít oxi sau phản ứng khối lượng chất rắn là:
A. 10,2 g B. 11,6g C. 6,4g D. 7,73g
1. Lập công thức hoá học và tính phân tử khối các hợp chất tạo bởi
A. S ( IV ) và O B. Al ( III) và O
C. Cu ( II ) và CO3 ( II ) D. Fe ( III) và SO4 ( II )
đốt cháy trong ko khí thu đc sắt oxit (Fe3O4)
a) lập PTHH và cho biết tỉ lệ nguyên tử hay phân tử của các chất phản ứng
b) nếu cho 16,8(Hg) Fe phản ứng vừa đủ với 6,4g O2 thì sau phản ứng thu được bao nhiêu g sắt oxit
c) tính % về khối lượng của nguyên tố trong CTHH (Fe3O4)
d)trong 23,2f Fe3O4 có bao nhiêu nguyên tử Fe ?
( cho Fe=56 , O=16 )
1. hãy tính số mol, V(đktc), KL chất , KL mol trung bình của 51,6 gam hh A gồm các chất CH4, C2H2, C2H4 có tỉ lệ số mol lần lượt là 2 :1 : 1
2. Y là hợp chất tạo bởi nguyên tố M hóa trị I và oxi. biết rằng 7,99 gam Y có cùng số phân tử với 1904 cm3 khí C4H10(đktc). hãy xđ CTHH của Y
Tính số mol của :
a.11 gam hỗn hợp gồm Al, Fe có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1
b. 20 gam hỗn hợp gồm C, S trong đó C chiếm 96 % về khối lượng và 4 % là S
help meeeeeee
Một phân tử của hợp chất tạo bởi A với nhóm SO 4 là nặng gấp 5 lần phân tử khí oxi. Biết A có hóa trị II, nhóm SO 4 có hóa trị II và nguyên tử khối của: S = 32; O = 16; Zn = 65; Cu = 64; Ca = 40; Mg = 24. Cho biết A thuộc nguyên tố hóa học nào?
a. Tính số mol của : 14g Fe, 25g CaCO3, 4gNaOH, 1,5.1023phân tử
b. Tính khối lượng của: 0,25 mol ZnSO4,0,2 mol AICI3, 0,3 mol Cu; 0,35 mol Fe2(SO4)3
c. Tính thể tích của các chất khí ở đktc: 0,2 mol CO2; 0,15 mol CI2; 0,3 mol SO2