1.My aunt and uncle ( visit ) Tokyo last Teusday.
2.You ever ( be) to Paris , Mr.Phong ?
3. Vinh usually ( go) to school on foot.
4. Mrs.Nhung ( not take ) the bus to work yesterday.
5. Peter never ( see ) "High School Musical" before.
6. You( meet) Hoang two days ago ?
7. They ( not open) the shop on Saturdays and Sundays
1. visited
2. Have ... been
3. goes
4. didn't take
5. has ... seen
6. Have ... met
7. don't open
1.My aunt and uncle ( visit ) visited Tokyo last Teusday.
Dấu hiệu nhận biết : " last Tuesday " => thì QKĐ
2. Have You ever ( be) been to Paris , Mr.Phong ?
Có từ "ever" => dùng thì HTHT với từ " ever" để chỉ một trải nghiệm
3. Vinh usually ( go) goes to school on foot.
Chỉ một thói quen ở hiện tại là Vinh thường đi bộ đi học => thì HTĐ
4. Mrs.Nhung ( not take ) didn't take the bus to work yesterday.
" yesterday" => một hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ => thì QKĐ
ở dạng phủ định thêm trợ V là "didn't" và đem V chính về dạng V bare
5. Peter has never ( see ) seen "High School Musical" before.
" never ... before : chưa từng... trước đây
=> thì HTHT
Have/ has đứng trước never + V_pp + O
6. Did You( meet) meet Hoang two days ago ?
"ago " -> thì QKĐ
7. They ( not open) don't open the shop on Saturdays and Sundays
-> Lịch trình vở cửa của của hàng -> thì HTĐ