1.Điều chế khí oxi bằng cách nung 31,6g Thuốc tím (KMnO4)
a.Viết PTHH
b.Tính thể tích khí oxi thu được ở đktc.
2.Đốt cháy 6,2g photpho trong bình chứa khí oxi vừa đủ.
a.Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng cho phản ứng trên.
b.Tính khối lượng sản phẩm tạo thành.
3.Cho nhôm phản ứng hoàn toàn với dd axit clohiđric sinh ra 6,72l khí hidro (đktc).
a.Tính khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng.
b.Tính khối lượng muối nhôm clorua tạo thành.
4.Đốt cháy hoàn toàn khí hidro trong bình chứa khí oxi thấy có 10,8g hơi nước được tạo thành.
a.Viết PTHH của phản ứng trên.
b.Tính thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng.
c.Cũng lượng khí hidro ở trên dẫn qua 24g Đồng (ll) oxit nung nóng thì sau phản ứng thu được bao nhiu gam Đồng.
5.Hãy tính:
a)Khối lượng chất tan KOH trong 2l dd KOH 0,4M.
b)Nồng độ mol của 73g HCL trong 700ml dd.
6)Tính nồng độ phần trăm của dd thu được trong các trường hợp sau:
a.Hoà tan 15g NaCL vào 150g nước.
b.Hoà tan 25g KNO3 trong 225g nước.
c.Hoà tan 150g CuSO4 trong 350g nước.
Bài 1:
n KMnO4 = \(\dfrac{m}{M}=\dfrac{31,6}{158}=0,2\left(mol\right)\)
P.tr :
2KMnO4 \(\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
2...................................................1
0,2mol \(\rightarrow\) 0,1mol
Thể tích khí oxi thu được là :
V O2 = n.22,4 =0,1.22,4=2,24(l)
Bài 2:
n P =\(\dfrac{m}{M}=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\)
P.tr: 4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
4......5.............2
0,2\(\rightarrow\)0,25 \(\rightarrow\)0,1
a)Thể tích khí oxi cần dùng là:
VO2= n.22,4= 0,25.22,4=5,6(l)
b)Khối lượng sản phẩm thu được là:
m P2O5=n.M= 0,1.143=14,3(g)
Bài 3
n H2= \(\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
P.tr:
Al + 3HCl \(\rightarrow AlCl_3+\dfrac{3}{2}H_2\uparrow\)
1........3.............1..............\(\dfrac{3}{2}\)
0,2 0,6 0,2 0,3
Khối lượng nhôm tham gia phản ứng là:
m Al= n.M= 0,2 . 27 =5,4(g)
Khối lượng muối nhôm clorua tạo thành là:
mAlCl3= n.M = 0,2. 133,5=26,7(g)
Bài 4:
a) và b)
n H2O = \(\dfrac{m}{M}=\dfrac{10,8}{18}=0,6\left(mol\right)\)
P.tr: 2H2 + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2H2O
2........1............2
0,6 0,3 0,6
Thể tích oxi tham gia phản ứng là:
V O2 = n.22,4= 0,3.22,4=6,72(l)
c)
n Cu= \(\dfrac{m}{M}=\dfrac{24}{64}=0,375\left(mol\right)\)
P.tr: CuO + H2 \(\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
1........1.......1...........1
0,375..0,375..0,375..0,375
vì 0,375<0,6(n Cu < n H2 )
\(\rightarrow\) n H2dư: 0,6- 0,375 =0,225 mol
Khối lượng Cu thu được là:
m Cu = n.M= 0,375.64=24(g)
Bài 1:
a) Số mol KMnO4 là:
nKMnO4 = m/M = 31,6/158 = 0,2 (mol)
PTHH: 2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2↑
-----------0,2-------------------------------------0,1--
b) Thể tích O2 thu được ở đktc là:
VO2 = 22,4.n = 22,4.0,1 = 2,24 (l)
Vậy ...
Bài 2:
a) Số mol P là:
nP = m/M = 6,2/31 = 0,2 (mol)
PTHH: 4P + 5O2 -t0-> 2P2O5
----------0,2--0,25---------0,1--
Thể tích O2 cần dùng ở đktc là:
VO2 = 22,4.n = 22,4.0,25 = 5,6 (l)
b) Khối lượng sản phẩm tạo thành là:
mP2O5 = n.M = 0,1.148 = 14,8 (g)
Vậy ...
Bài 3:
a) Số mol H2 là:
nH2 = V/22,4 = 0,3 (mol)
PTHH: 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2↑
--------0,2----------------0,2---------0,3--
Khối lượng Al tham gia phản ứng là:
mAl = n.M = 0,2.27 = 5,4 (g)
b) Khối lượng AlCl3 thu được là:
mAlCl3 = n.M = 0,2.133,5 = 26,7 (g)
Vậy ...
Bài 4:
a) Số mol H2O là:
nH2O = m/M = 10,8/18 = 0,6 (mol)
PTHH: 2H2 + O2 -> 2H2O
---------0,6----0,3-------0,6---
b) Thể tích O2 ở đktc là:
VO2 = 22,4.n = 22,4.0,3 = 6,72 (l)
Vậy ...
Giải:
a) Số mol KOH là:
nKOH = CM.V = 0,4.2 = 0,8 (mol)
Khối lượng chất tan KOH là:
mKOH = n.M = 0,8.56 = 44,8 (g)
Vậy ...
b) Số mol của HCL là:
nHCl = m/M = 73/36,5 = 2 (mol)
Nồng độ mol của HCl là:
CM = n/V = 2/0,7 = \(\dfrac{20}{7}\left(M\right)\)
Vậy ...