Mg +H2SO4--->MgSO4 +H2
n\(_{Mg}=\frac{6}{24}=0,25\left(mol\right)\)
Theo pthh
n\(_{H2}=n_{Mg}=0,25\left(mol\right)\)
V=0,25.22,4=5,6(l)
cHÚC BẠN HỌC TỐT
nMg = 0,25 (mol)
PTHH : Mg +H2SO4---> MgSO4 +H2
=> n H2 = 0,25 mol( nH2 = nMg)
=> V = 5,6l
Mg +H2SO4--->MgSO4 +H2
n\(_{Mg}=\frac{6}{24}=0,25\left(mol\right)\)
Theo pthh
n\(_{H2}=n_{Mg}=0,25\left(mol\right)\)
V=0,25.22,4=5,6(l)
cHÚC BẠN HỌC TỐT
nMg = 0,25 (mol)
PTHH : Mg +H2SO4---> MgSO4 +H2
=> n H2 = 0,25 mol( nH2 = nMg)
=> V = 5,6l
Hòa tan hoàn toàn 5,4g nhôm vào dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch A và V lít H2(đktc). Trung hòa axit dư trong dung dịch A cần 200ml dung dịch NaOH 1M. Gía trị của V và thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng là bao nhiêu?
Để m gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thu được 6g hỗn hợp các chất rắn.Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc)và muối Fe(NO3)3 .TÌm m
cho 64g hh gồm kL M và oxit của nó MO có số mol bằg nhau tác dụg hết với H2SO4 lõag V khí H2 (đktc) thu đc 22,4 L
a/ cho bk M có hóa trị II. Xác địh M
b/cho 22,4 L (đktc) H2 tác dụg với 0.672L CL2 ( đktc) r hòa tan sản phẩm vào nước để thu đc 20gam ddA . lấy 5g A tác dụg vs dd AgNO3 dư thu đc 1,435gam kết tủa . Xác địh hiệu suất phản ứg giữa H2 và CL2
1. Dung dịch X chứa \(FeSO_4,H_2SO_4\text{ loãng}\). Cho V(l) dung dịch \(X\) phản ứng vừa đủ với 60ml dung dịch \(KMnO_4\) \(0,02M\). Hỏi cần bao nhiêu lít dung dịch \(K_2Cr_2O_7\) \(0,02M\) để phản ứng hết với V(l) dung dịch X trên.
2. Hỗn hợp khí A gồm \(Cl_2,O_2\). A phản ứng vừa đủ với hỗn hợp gồm \(4,8\left(g\right)Mg\) và \(8,1\left(g\right)Al\) tạo ra 37,05 (g) hỗn hợp các muối clorua và oxit của hai kim loại. Tính %V các khí trong hỗn hợp A.
hòa tan hoàn toàn 3,37g hỗn hợp Cu,Fe,Mg,Al trong dung dịch HNO3 dư thu được m gam hỗn hợp các muối sau Cu(NO3)2,Fe(NO3)3,Mg(NO3)2,Al(NO3)3 và 616 ml khí N2O là sản phẩm khử duy nhất của N(+5).tìm giá trị m