Nhiệt phân hoàn toàn 31,6g KMnO4 để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm
a. Tính thể tích khí oxi thu được ở đktc?
b. Đốt cháy 11,2g Fe với lượng khí O2 thu được ở trên. Tính khối lượng Fe từ oxi thu được sau phản ứng
Người ta đốt cháy hoàn toàn 9,6g lưu huỳnh thu được lưu huỳnh dioxit hãy:
a) Lập PTHH của phản ứng
b)Tính khối lượng khí lưu huỳnh dioxit thu được sau phản ứng
c)Tính thể tích cần dùng cho phản ứng trên
< biết oxi chiếm khoảng 1/5 thể tích của không khí và các khí thđo được ở ĐKTC >
Người ta đốt cháy hoàn toàn 2,8g sắt thu được oxit sắt từ Fe3O4
Hãy:
a, lập phương trình hóa học của phản ứng
b, Tính khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng
c, tính thể tích không khí cần dùng cho phản ứng trên biết oxi chiếm khoảng 1/5 của kk và các khí được đo ở đktc
Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam sắt người ta thu được
a) tính khối lượng chất rắn
b) thính thể tích O2 cần dùng để đốt cháy hết lượng Fe nói trên (đktc)
Phân hủy hoàn toàn 47,4g KMnO4 thu được m (g) chất rắn và V (lít)khí ở (đktc):
a) tính m=?. V=?.
b) Dùng toàn bộ lượng khí O2 thu được ở trên đeể đốt cháy 3,1 (g) P. Sau phản ứng hoàn toàn tính khối lượng P2O5 tạo ra?
Bài tập 2a) Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần thiết để đốt cháy hết 3, 2 g khímetan.b) Tính khối lượng khí cacbonic tạo thành.Bài tập 3Trong các oxit sau, oxit nào là oxit axit? Oxit nào thuộc loại oxitbazơ: Na2O, CuO, Ag2O, CO2, N2O5,SiO2.Hãy gọi tên các oxit đó.
Bài tập 2a) Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần thiết để đốt cháy hết 3, 2 g khímetan.b) Tính khối lượng khí cacbonic tạo thành.Bài tập 3Trong các oxit sau, oxit nào là oxit axit? Oxit nào thuộc loại oxitbazơ: Na2O, CuO, Ag2O, CO2, N2O5,SiO2.Hãy gọi tên các oxit đó.
Đốt cháy hoàn toàn 12,8g đồng trong oxi thu được Đồng(ll) oxit a, Tính thể tích khí oxi cần dùng đktc? b,tính khối lượng Đồng (ll) oxit tạo thành