-Bài 1:Ta có P=E
2P+N=40
N-P=1
Giải hệ có P=E=13(Al) và N=14
-Bài 2:Ta có P=E
2P+N=52
N=1,06E
Giải hệ có P=E=17(Cl) và N=18
Bài 1:
Ta có: 2P+N=40
N-P=1
Giải hệ phương trình ta được P=13 (Al)
-Bài 1:Ta có P=E
2P+N=40
N-P=1
Giải hệ có P=E=13(Al) và N=14
-Bài 2:Ta có P=E
2P+N=52
N=1,06E
Giải hệ có P=E=17(Cl) và N=18
Bài 1:
Ta có: 2P+N=40
N-P=1
Giải hệ phương trình ta được P=13 (Al)
Xác định cấu tạo hạt(tìm số e,p,n) viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tử sau,biết. Tổng số hạt:82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Tổng số hạt:52, số hạt không mang điện bằng 1,058 lần số hạt mang điện âm,số proton>16. Tổng số hạt:58, số khối<40
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của 1 nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của 1 nguyên tử X là 8 hạt.
a) Viết cấu hình electron nguyên tử cua X,Y
b) Xác định vị trí X,Y trong bảng tuần hoàn
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là \(ns^2np^3\). Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 91,18% khối lượng
a) Xác định nguyên tố X
b) Tính % khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất
Câu 3: Cho các chất sau: MgO, \(N_2, CO_2, HCl, FeCl_2, H_2O, NaF\)
a) Dựa vào tính chất các nguyên tố cấu tạo nên các phân tử, hãy cho biết phân tử nào các liên kết cộng hóa trị, phân tử nào có liên kết ion
b) Hãy viết công thức electron, công thức cấu tạo của các phân tử có liên kết cộng hóa trị
c) Mô tả sử hình thành liên kết trong các hợp chất được tạo bởi liên kết ion
Câu 4: Cho 8 gam 1 kim loại A( thuộc nhóm IIA) tác dụng hết với 200ml nước thì thu được 4,48 lít khí hiđro(đktc)
a) Hãy xác định tên kim loại đó( Biết nhóm IIA gồm: Be=9, Mg=24, Ca=40, Sr=88, Ba=137, Ra=226)
b) Tính nồng độ \(C_M\) của dung dịch thu được sau phản ứng? ( Bỏ qua thể tích của chất khí, chất rắn và coi thể tích là dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể)
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt . Tìm điện tích hạt nhân và số khối của X .
HELP ME !!!!!
Tổng số hạt mang điện trong ion AB4 3- là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Tìm số hiệu nguyên tử A, B
Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e bằng 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối nguyên tử X là 5. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Xác định số hiệu nguyên tử của M, X
Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt là 76 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20 hạt . Tìm số hiệu nguyên tử và nguyên tử khối của nguyên tố Y .
HELP ME !!!!!
Cho nguyên tố A có tổng số hạt là 58 số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18
a) tính số hạt proton electron Nơtron và tên nguyên tố A
b) viết phản ứng và sơ đồ trao đổi electron của A và clo
Một hợp chất cấu tạo từ ion M+ và M2-. Tổng số hạt trong phân tử M2M là 140 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Số khối là 44. Số khối của M+ nhiều hơn X2- LÀ 23. Tổng số hạt trong M+ nhiều hơn X2- là 31. Xác định vị trí của M, X trong bảng tuần hoàn.