1. Tính khối lượng kali manganat cần dùng:
a) Để điều chế được 4,48 lít khí oxi (đktc) với hiệu suất phản ứng đạt 100%
b) Để điều chế được 4,48 lít khí oxi (đktc) với hiệu suất phản ứng đạt 80%
2. Thực hiện phản ứng đốt cháy 3,1 gam photpho trong 3,36 lít khí oxi (đktc) thu được sản phẩm duy nhất là oxi hóa trị (V) của photpho
a) Sau phản ứng photpho hay oxi dư? Dư bao nhiêu mol?
b) Tính khối lượng sản phẩm thu được
1)
a) PTHH: 2 KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
nO2= 4,48/22,4=0,2(mol)
Vì H=100% => nKMnO4(LT)= nKMnO4(TT)= 2.nO2= 2.0,2=0,4(mol)
=> mKMnO4(TT)=0,4.158=63,2(g)
b) PTHH: 2 KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
nO2= 4,48/22,4=0,2(mol)
Ta có: nKMnO4(LT)= 2. nO2= 2.0,2=0,4(mol)
Vì : H=80% => nKMnO4(TT)= nKMnO4(LT):80%= 0,2:0,8=0,25(mol)
=> mKMnO4(TT)= 0,25.158=39,5(g)
2)
a) Ta có: nP= 3,1/31= 0,1(mol)
nO2=3,36/22,4= 0,15(mol)
PTHH: 4P + 5O2 -to-> 2 P2O5
Ta có: 0,1/4 < 0,15/5 => P hết, O2 dư, tính theo nP
nO2(dư)= nO2(ban đầu) - nO2(p.ứ)= 0,15- 5/4. 0,1= 0,025 (mol)
b) Khối lượng sản phẩm thu được:
nP2O5= 2/4. nP= 2/4 . 0,1 = 0,05(mol)
=> mP2O5= 0,05.142= 7,1(g)