piracy: sự ăn cắp bản quyền
They are warning people not to download or copy films, music, etc. illegally.
(Chúng đang cảnh báo mọi người không tải hoặc sao chép phim, nhạc v.v một cách bất hợp pháp.)
piracy: sự ăn cắp bản quyền
They are warning people not to download or copy films, music, etc. illegally.
(Chúng đang cảnh báo mọi người không tải hoặc sao chép phim, nhạc v.v một cách bất hợp pháp.)
4. Read the Dictionary Skills Strategy. Then study the dictionary entry. What synonym and antonym of loyal are given? How are they indicated?
(Đọc Chiến thuật tra cứu từ điển. Sau đó nghiên cứu mục từ. Các từ đồng nghĩa và trái nghĩa được đưa ra là gì?)
6. Complete the sentences with adjectives with the opposite meaning.
(Hoàn thành các câu bên dưới với các tính từ trái nghĩa.)
1. Is your handwriting legible or _____?
2. Are you generally honest or _____?
3. Do you think teenagers are generally responsible or _____?
4. Are you generally patient or _____?
5. Is smoking in public places legal or _____ your country?
6. Do you think that reversing climate change is possible or _____?
5. Rewrite the sentences using the adjectives in brackets with a negative prefix. You can use a dictionary to help you.
(Viết lại các câu sau sử dụng các tính từ trong ngoặc với môt tiền tố phủ định. Bạn có thể sử dụng từ điển để giúp bạn.)
1. Her bedroom is in a mess. (tidy)
(Phòng ngủ của cô ấy bừa bộn.)
=> Her bedroom is untidy.
(Phòng ngủ của cô ấy không gọn gàng.)
2. That answer is wrong. (correct)
3. It isn't nice to tease your little sister. (kind)
4. He was very rude to me! (polite)
5. I'm unhappy with my exam results. (satisfied)
6. I can't do this exercise! (possible)
3. Read the Learn this! box. Then find the opposites of the adjectives below in the text in exercise 2.
(Đọc hộp Learn this! Sau đó tìm các tính từ bên dưới trong bài đọc trong bài 2.)
LEARN THIS! Negative prefixes: un-, in-, im-, ir-, ii- and dis-
The prefixes un-, in-, im-, ir-, ii- and dis- are.negative. When they come before an adjective, they make its meaning opposite.
(Tiền tố un-, in-, im-, ir-, ii-, và dis- mang nghĩa phủ định. Khi chúng đi trước tính từ, nó làm chúng có nghĩa ngược lại.)
certain - uncertain (chắc chắn - không chắc chắn)
patient - impatient (kiên nhẫn - không kiên nhẫn)
honest - dishonest (chân thành - không chân thành)
responsible- irresponsible (có trách nhiệm - vô trách nhiệm)
acceptable _____
legal _____
dependent _____
likely _____
fair _____
surprising ______
honest _____
visible _____