a) H=2A+3G=3200 mà A=400Nu
=> 2.400+3G=3200
<=> 3G=3200-800=2400
<=>G=800 Nu
=> Nu=2A+2G=2.400+2.800=2400
b)
Chiều dài của gen là:L=\(\dfrac{2400.3,4}{2}=4080\) Ă
a) H=2A+3G=3200 mà A=400Nu
=> 2.400+3G=3200
<=> 3G=3200-800=2400
<=>G=800 Nu
=> Nu=2A+2G=2.400+2.800=2400
b)
Chiều dài của gen là:L=\(\dfrac{2400.3,4}{2}=4080\) Ă
Cho 1 phân tử ADN có chiều dài 5100 A 0 (angtrong). Biết rằng số nu loại A bằng 2 lần tổng số
nu loại X.
a. Tính số nu mỗi loại của phân tử ADN?
b. Số chu kỳ xoắn của phân tử ADN?
c. Tính số liên kết hidro.
2/ Một đoạn ADN có số liên kết hóa trị giữa các nucleotit là 1798 và tổng số 2 loại nu là 1800.
a, tính tổng số liên kết hiđro của ADN? biết rằng H>N.
b, Tính khối lượng phân tử của gen
C,gen có chiều dài bn ?
Trong 1 phân tử ADN, số liên kết hidro giữa 2 mạch đơn là \(531.10^4\), số liên kết hidro trong các cặp A - T = số chu kì xoắn nó trong phân tử.
a, Tính số lượng từng loại nu trong phân tử ADN trên.
b, Tính khối lượng, chiều dài ADN trên (theo micromet).
(Cho biết khối lượng 1 nu trung bình bằng 300 đvC)
Cho 1 phân tử ADN có 1500 nu . số lượng nu bằng 15% tổng số nu của ADN. xác định chiều dài,số lượng nu mỗi loại , số liên kết H của ADN trên.
1 đoạn ADN dài 0.51 mm số liên kết hidro = 3600 liên kết a/ Tính số nu mỗi loại của đoạn adn trên b/ tính số chu kì xoắn và khối lượng ADN
Một ADN có số liên kết hidro là 3120 và số liên kết hoá trị là 4798. Tính: a. Chiều dài của ADN (theo µm) b. Số nucleotit mỗi loại của ADN
Trong 1 phân tử ADN, số liên kết hidro giữa 2 mạch đơn là 531.\(10^4\), số liên kết hidro trong các cặp A - T bằng số chu kì xoắn nó trong phân tử.
a, Tính số lượng từng loại nucleotit trong phân tử ADN trên.
b, Tính khối lượng, chiều dài ADN trên (theo micromet).
c, Phân tử ADN trên tái bản 1 số lần, môi trường nội bào đã phải cung cấp 1143.\(10^4\) A tự do. Xác định số lần tái bản ADN, biết khối lượng 1 nu trung bình bằng 300 đvC.