1. Oxit axit: thường là oxit của phi kim tương ứng với 1 axit.
Lưu ý cách đọc tên các tiền tố: 1 (mono), 2 (đi), 3 (tri), 4 (tetra), 5 (penta)
P2O3 |
|
P2O5 |
|
SO2 |
|
SO3 |
|
CO2 |
|
N2O5 |
|
2. Oxit bazơ thường là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ.
Lưu các kim loại có nhiều hóa trị: Fe, Cr ( II, III); Cu, Hg (I, II); Pb (II, IV); Mn (II, IV, VII,…)
FeO |
|
Na2O |
|
MgO |
|
CuO |
|
K2O |
|
CaO |
|
Fe2O |
|
Ag2O |
|
1. Oxit axit: thường là oxit của phi kim tương ứng với 1 axit.
P2O3: điphotpho trioxit
P2O5: điphotpho pentaoxit
SO2: lưu huỳnh đioxit
SO3: lưu huỳnh trioxit
CO2: cacbon đioxit
N2O5: đinitơ pentaoxit
2. Oxit bazơ thường là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ.
FeO: Sắt (II) oxit
Na2O: natri oxit
MgO: magie oxit
CuO: đồng (II) oxit
K2O: kali oxit
CaO: canxi oxit
Fe2O: ???
Ag2O: Bạc (I) oxit