1) một vật sáng AB có dạng mũi tên cao 6cm đặt vuông góc trục chính của TKPK cách TK 10cm. TK có tiêu cự 15cm
a) dựng ảnh của vật qua TK
b) xác định kích thước và vị trí của ảnh
2) Dùng máy ảnh để chụp ảnh của một vật cao 120 cm đặt cách máy 2,4m sau khi tráng phim thì thấy ảnh cao 1,2cn
a) tính khoảng cách từ phim đến vật kính lúc chụp ảnh
b) tính tiêu cự của TK đã dùng làm vật kính của máy ảnh
* giúp mình đi, mình sắp thi rồi :(
1 người cao AB đứng gần cột đèn cao CD. Trên đỉnh có 1 bóng đèn, bóng dài A'B'.
a, Nếu ngừoi đó đứng cách xa cột đèn thêm 1,5m thì chiều dài bóng tăng thêm 0,5m. hỏi ban đầu người đó dúng gần thêm 1m thì bóng ngắn đi bao nhiêu ?
b, CD=6,4m. AB=?
Mong các bạn giúp mình
Chiếu 1 chùm tia song song với trục chính của 1 TKHT ( chỉ gồm 1 tia sáng đi trên trục chính và 1 tia sáng đi dưới trục chính ). TK có f = 20cm. Phía sau TK đặt 1 gương phẳng vuông góc trục chính, mặt phản xạ quay về phía TK và cách TK 3/4 lần tiêu cự. Trong khoảng giữa TK và G người ta quan sát thấy có 1 điểm sáng S' rất rõ.
a) Vẽ đường đi của các tia sáng ( ko vẽ các tia sáng qua TK lần thứ 2 ). Tính khoảng cách từ S' đến TK.
b) Quay G đến 1 vị trí hợp với trục chính 1 góc 45 độ. Vẽ đường đi của chùm sáng và xác định vị trí điểm sáng quan sát được lúc này.
Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính có tiêu cự f = 15cm và cách thấu kính hội tụ 1 khoảng 45 cm ( A nằm trên trục chính)
(Vẽ hình)
a) xác định vị trí và tính chất của ảnh.
b) tìm chiều cao của vật sáng AB biết ảnh của nó cao 3 cm.
1: Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới
2: Một điểm sáng nằm ngay trên trục chính và ở rất xa thấu kính hội tụ thì cho ảnh:
A. Tại tiêu điểm của thấu kính B. Ảnh ở rất xa
C. Ảnh nằm trong khoảng tiêu cự D. Cho ảnh ảo
3: Nếu một thấu kính hội tụ cho ảnh thật thì:
A. Ảnh cùng chiều với vật ,lớn hơn vật B. Ảnh cùng chiều với vật ,nhỏ hơn vật
C. Ảnh có thể lớn hơn vật hoặc nhỏ hơn vật D. Các ý trên đều đúng.
4: Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, thì ảnh có tính chất:
A. Ảnh ảo, lớn hơn vật B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, lớn hơn vật D. Ảnh thật,nhỏ hơn vật
5: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A/B/ cao bằng một nửa AB. Điều nào sau đây là đúng nhất.
A. OA > f. B. OA < f C. OA = f D. OA = 2f
6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ
A. Ảnh luôn luôn nhỏ hơn vật, cùng chiều.
B. Ảnh và vật nằm về một phía của thấu kính
C. Ảnh luôn là ảnh ảo không phụ thuộc vào vị trí của vật .
D. Các phát biểu A,B,C đều đúng.
8: Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây,thấu kính nào có thể sử dụng làm vật kính của máy ảnh
A. f = 500 cm B. f = 150 cm C. f = 100 cm D. f = 5 cm.
9: Thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính lúp
A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 8 cm B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 70cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 70 cm
10: Nếu một người cận thị mà đeo thấu kính hội tụ thì vật ở vô cực sẽ hội tụ tại một điểm:
A. Xuất hiện đúng trên võng mạc.
B. Nằm sau võng mạc.
C. Phía trước và xa võng mạc hơn so với khi không mang kính.
D. Gần võng mạc hơn so với khi không mang kính.
11: Người cận thị thường có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không có biểu hiện D. Các ý trên đều đúng.
12: Khi nhìn vật ở xa thì thể thuỷ tinh co giãn sao cho:
A. Tiêu cự của nó dài nhất B. Tiêu cự của nó ngắn nhất.
C. Tiêu cự nằm sau màng lưới D. Tiêu cự nằm trước màng lưới
13: Sự điều tiết của mắt có tác dụng:
A. Làm tăng độ lớn của vật. B. Làm tăng khoảng cách đến vật.
C. Làm ảnh của vật hiện trên màng lưới. D. Làm co giãn thủy tinh thể.
14: Tiêu cự của thuỷ tinh thể dài nhất lúc quan sát vật ở đâu:
A. Cực cận B. Cực viễn.
C. Khoảng giữa cực viễn và cực cận. D. Khoảng giữa cực cận và mắt.
15 : Điểm cực viển là điểm xa nhất mắt thấy được vật khi:
A. Mắt điều tiết tối đa B. Mắt không điều tiết .
C. Thể thuỷ tinh co giãn nhiều nhất D. Thể thuỷ tinh co giãn ít nhất.
16: Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt khoảng 25cm, điểm CC mắt ông Hoà là 20cm, điểm CC mắt ôngVinh là 40cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.ông Hoà bị cận, ông Vinh bị viễn B. ông Hoà bị viển, ông Vinh bị cận
C. ông Hoà và ông Vinh đều bị viễn D. ông Hoà và ông Vinh đều bị cận
17: Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt cận nằm ở vị trí nào?:
A. Nằm tại màng lưới B. Nằm sau màng lưới
C. Nằm trước màng lưới D. Nằm trên thủy tinh thể.
18: Kính cận là kính gì ?
A. Hội tụ . C. Kính râm .
C. Phân kỳ . D. Kính lúp .
19: Bạn Hoà bị cận khi không đeo kính điểm cực viễn cách mắt 40 cm,Hỏi bạn hoà phải
đeo kính gì trong các loại kính sau đây? Chọn câu đúng nhất.
A.Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm .
C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự lớn hơn 40cm D. TKPK có tiêu cự nhỏ hơn 40cm
20: Tác dụng của kính cận là để :
A. Nhìn rõ vật ở xa. B. Nhìn rõ vật ở gần.
C. Thay đổi thể thủy tinh của mắt cận D. Các ý trên đều đúng
21: Mắt lão có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa
B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không nhìn rõ vật ở gần bằng mắt bình thường
D. Các ý trên đều đúng.
22: Xét về mặt quang học, hai bộ phận quang trọng nhất của mắt là:
A. Giác mạc, lông mi. B. Thể thuỷ tinh, võng mạc.
C. Thể thuỷ tinh, tuyến lệ. D. Điểm mù, con ngươi.
23: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật như sau:
A. Ngoài khoảng tiêu cự của kính lúp B. Trong khoảng tiêu cự của kính lúp
C. Đặt vật xa kính D. Đặt vật sát vào mặt kính lúp.
24: Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật cách kính 5cm thì:
A. Ảnh lớn hơn vật 6 lần. B. Ảnh lớn hơn vật 4 lần.
C. Ảnh lớn hơn vật 2 lần. D. Không quan sát được.
25: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp thì ảnh của vật sẽ là:
A. Ảnh và vật cùng chiều B. Ảnh xa kính hơn so với vật
C. Ảnh là ảnh ảo D. Các ý trên đều đúng.
26: Khi tia sáng truyền từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì:
A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.
C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ và hiện tượng phản xạ.
27: Nguyên nhân gây ra mắt lão là ?
A. Chơi game nhiều . B. Đọc sách không đúng khoảng cách .
C. Bẩm sinh . D. Lão hóa tuổi già .
28: Điểm cực cận của mắt là:
A. Điểm gần nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
B. Điểm xa nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
C. Điểm gần nhất mắt nhìn được .
D. Điểm xa nhất mắt nhìn được .
29. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có:
a. Phần rìa dày hơn phần giữa. b. Phần rìa mỏng hơn phần giữa.
c. Phần rìa và phần giữa bằng nhau. d. Hình dạng bất kỳ.
Giúp mình với !
Môt vật sáng AB cao 2cm, đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm. Vật đặt cách thấu kính một khoảng 50cm.
a) vẽ ảnh của vật AB qua thấu kính và nêu tính chất của ảnh.
b) tìm độ cao và vị trí của ảnh.
giup mình với!!
vật AB=5cm đặt vuông góc với trục chính của 1 tkht tiêu cự f=20cm, ở sau thấu kính , cách vật thấu kính 20cm. xác định vị trí , tính chất, độ cao của ảnh và vẽ ảnh
cảm ơn trước ạ
Đặt 1 vật sáng AB vuông góc với trục chính của 1 thấu kính , B nằm trên trục chính . cho ảnh ảo A'B' cao gấp 3 lần và cách vật 1 khoảng 20 cm
a) xác định loại thấu kính .tính tiêu cự của TK
b)Cố định vật AB .Di chuyển TK đi xuống theo phương vuông góc với trục chính với vận tốc không đổi v=10cm/s thì ảnh của điểm A qua TK sẽ di chuyển với vận tốc bao nhiêu?