1. It is the music festival event.
2. It usually take place in the street, or in the music centre, beach, etc, ...
1. It is the music festival event.
2. It usually take place in the street, or in the music centre, beach, etc, ...
3. Listen again and decide whether the following statements are true (T) or false (F).
(Nghe lại và quyết định xem những câu sau đây là đúng (T) hay sai (F).)
| T | F |
1. This is the first International Youth Music Festival. (Đây là Liên hoan Âm nhạc Thiếu niên Quốc tế đầu tiên.) |
|
|
2. The organisers have finished preparations for the festival. (Ban tổ chức đã chuẩn bị xong cho lễ hội.) |
|
|
3. Last year, the festival was held on the beach. (Năm ngoái, lễ hội được tổ chức trên bãi biển.) |
|
|
4. They are selling tickets for the festival at the park gates. (Họ đang bán vé cho lễ hội ở cổng công viên.) |
|
|
5. The country park is far from the town centre. (Công viên nước cách xa trung tâm thị trấn.) |
|
|
2. Listen to an interview about preparations for an International Youth Music Festival. Tick (✓) the information that you hear in the recording.
(Nghe một bài phỏng vấn về việc chuẩn bị cho Lế hội âm nhạc thanh niên quốc tế. Đánh dấu thông tin mà em nghe được trong bài ghi âm.)
A. Location (Vị trí) |
|
B. Guests (Khách mời) |
|
C. Decoration (Trang trí) |
|
D. Tickets (Vé) |
|