LANGUAGE FOCUS - have got - there’s, there are

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy

1. Look at the examples from the dialogue on page 8. What are the he / she / it forms of the words in bold?

(Nhìn vào các ví dụ từ đoạn hội thoại ở trang 8. Những từ in đậm có dạng gì khi đi với  he / she / it?)

Affirmative (Khẳng định)

1. We’ve got maths now.

(Bây giờ tôi có môn toán.)

Negative (Phủ định)

2. I haven’t got my timetable.

(Tôi không có thời gian biểu.)

Questions (Câu hỏi)

3. What have we got now?

(Bây giờ chúng ta có gì?)

Hà Quang Minh
7 tháng 10 2023 lúc 23:44

“have got” được sử dụng với nghĩa là “có”.

Thể khẳng định:

 I, You, We, They + have got (viết tắt ‘ve got)…

He, She, It + has got (viết tắt ‘s got)…

Thể phủ định:

I, You, We, They + have not  got (viết tắt haven’t got)…

He, She, It + has not  got (viết tắt hasn’t got)…

Thể nghi vấn:

Have + I, you, we, they + got … ?

Has + he, she, it + got ...?


Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết