2
Phương trình phản ứng:
Do H = 78% nên lượng nitro benzen thu được là:
Bài 1:
78 <M(hỗn hợp)= 41,8 . 2= 83,6(g/mol) < 92
<=> M(C6H6)<M(hỗn hợp) < M(C7H8)
=>CTPT: C6H6 và C7H8
2
Phương trình phản ứng:
Do H = 78% nên lượng nitro benzen thu được là:
Bài 1:
78 <M(hỗn hợp)= 41,8 . 2= 83,6(g/mol) < 92
<=> M(C6H6)<M(hỗn hợp) < M(C7H8)
=>CTPT: C6H6 và C7H8
2. Viết phương trình hóa học ứng với các trường hợp sau:
(a) Cho benzen tác dụng với Br2 (Fe, to
)
(b) Cho toluen tác dụng với Br2 (askt)
(c) Cho toluen tác dụng với HNO3/H2SO4 (tỉ lệ mol 1 : 1). Xác định sản phẩm chính.
(d) Cho benzen, stiren, naphtalen tác dụng với H2 (Ni, to
)
(e) Trùng hợp stiren.
(g) Cho toluen tác dụng với dung dịch KMnO4, đun nóng.
Câu 3: Chỉ dùng 1 thuốc thử, hãy nhận biết các chất lỏng: benzen, toluen, stiren.
Câu 4: Xác định công thức phân tử, viết các đồng phân (nếu có) và gọi tên X trong các
trường hợp sau:
(a) Ankylbenzen X có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 46.
(b) Ankylbenzen X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 90,57%.
Câu 5: Đốt cháy hết 9,18 gam 2 hiđrocacbon kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của benzen A, B
thu được H2O và 30,36 gam CO2. Xác định công thức phân tử của A và B.
Câu 6: Cho m gam stiren tác dụng vừa đủ với 32 gam Br2 thu được x gam dẫn xuất đibrom.
Tính giá trị của m và x ?
Câu hỏi trắc nghiệm , chọn đáp án đúng :
Câu 1: Nhận xét nào sau đây về hidrocacbon thơm là đúng :
A. Ở điều kiện thường là chất lỏng hoặc rắn, dễ tan trong nước
B. Các hidrocacbon thơm lỏng có mùi đặc trưng
C. Nặng hơn nước
D. Đa số không độc, sử dụng làm hương liệu thực phẩm
Câu 2: Cho benzen tác dụng với brom, tỉ lệ 1:1, có xúc tác bột Fe, sản phẩm hữu cơ thu được là :
A. C6H6Br6
B. C6H5Br
C. C6H6Br3
D. C6H6Br2
Câu 3: Khi cho ankylbenzen tác dụng với brom, tỉ lệ 1:1, có xúc tác bột Fe, sản phẩm thế brom chủ yếu là :
A. o-bromtoluen
B. m-bromtoluen
C. p-bromtoluen
D. o-bromtoluen và p - bromtoluen
Câu 4: Cho benzen tác dụng với khí hidro dư, có xúc tác niken, sản phẩm thu được là :
A. hexan
B. xiclohexan
C. henxen
D. toluen
Câu 5: Thuốc sâu 6,6,6 có đặc tính phân huỷ chậm và độc tính cao nên đã bị cấm sử dụng, phản ứng tạo ra chất này là :
A. benzen + clo, có chiếu sáng, tạo ra hexacloran
B. benzen + brom, có xúc tác bột sắt, tạo ra brombenzen
C. toluen + HNO3, có xúc tác H2SO4 đặc, tạo trinitrotoluen
D. toluen + clo, chiếu sáng, tạo benzylclorua
Câu 6 Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng :
A. benzen
B. hexan
C. toluen
D. metan
Câu 7: Cho các chất: C6H5CH3 (1); p-CH3C6H4C2H5 (2); C6H5C2H3 (3); o-CH3C6H4CH3 (4). Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:
A. (1); (2) và (3)
B. (2); (3) và (4)
C. (1); (3) và (4).
D. (1); (2) và (4)
Câu 8: Phản ứng của benzen với các chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hóa ?
A. HNO3 đậm đặc.
B. HNO3 đặc/H2SO4 đặc.
C. HNO3 loãng/H2SO4 đặc.
D. HNO2 đặc/H2SO4 đặc.
Câu 9: Chất nào sau đây dùng để sản xuất thuốc nổ TNT?
A. Toluen
B. Stiren
C. Naphtalen
D. Benzen
Câu 10: Trong phân tử benzen :
A. 6 nguyên tử H và 6 nguyên tử C đều nằm trên 1 mặt phẳng.
B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng một mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 nguyên tử C.
C. Chỉ có 6 nguyên tử C nằm trong cùng một mặt phẳng.
D. Chỉ có 6 nguyên tử H nằm trong cùng một mặt phẳng.
Câu 11: Cho benzen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế nitrobenzen. Khối lượng Nitrobenzen điều chế được từ 19,5 tấn benzen (hiệu suất phản ứng 70%) là :
A. 30,75 tấn
B. 38,44 tấn
C. 21,53 tấn
D. 24,60 tấn
Câu 12: Ankylbenzen X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 90,566%. Số đồng phân cấu tạp của X là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam ankybenzen X thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là :
A. C6H6
B. C7H8
C. C8H8
D. C8H10
Câu 14: Cho 15,6 g C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột sắt). Nếu hiệu suất của phản ứng là 80% thì khối lượng clobenzen thu được là bao nhiêu?
A. 18 gam
B. 19 gam
C. 20 gam
D. 21 gam
Câu 15: Cho toluen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế 2,4,6-trinitrotoluen (TNT). Khối lượng điều chế được từ 23 kg toluen (hiệu suất 80%) là:
A. 45,40 kg
B. 70,94 kg
C. 18,40 kg
D. 56,75 kg
Câu 16: Chất X có công thức CH3 – CH(CH3) – CH = CH2. Tên thay thế của X là :
A. 2-metylbut-3-en
B. 3-metylbut-1-in.
C. 3-metylbut-1-en
D. 2-metylbut-3-in
Câu 17: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2 = CH – CH = CH2
B. CH3 – CH – C(CH3)2.
C. CH3 – CH = CH – CH2 – CH3
D. (CH3)2 – CH – CH = CH2
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau :CH3–C≡CH + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3. X có công thức cấu tạo là?
A. CH3–C–Ag≡C–Ag.
B. CH3–C≡C–Ag.
C. Ag–CH2–C≡C–Ag.
D. Ag3C–C≡C–Ag.
Câu 19: Monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi là polipropilen (P.P) là:
A. (-CH2-CH2-)n
B. (-CH2(CH3)-CH-)n
C. CH2 =CH2
D. CH2=CH-CH3
Câu 20: Ankađien là :
A. hiđrocacbon có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.
B. hiđrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.
C. hiđrocacbon có công thức là CnH2n-2.
D. hiđrocacbon, mạch hở có công thức là CnH2n-2.
Câu 21: Cao su buna là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình :
A. Trùng hợp butilen, xúc tác natri.
B. Trùng hợp buta –1,3– đien, xúc tác natri.
C. Polime hoá cao su thiên nhiên.
D. Đồng trùng hợp buta –
Đề hiđro hóa 13,25 gam etyl benzen thu được 10,4 gam stiren, trùng hop74 ;ượng stiren này thu được hỗn hợp A gồm polistiren và stiren dư. Lượng A tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch brom 0,3M.
a) Tìm hiệu suất của phản ứng đề hidro hóa và phản ứng trùng hợp.
b) Tính khối lượng stiren thu được.
c) Biết khồi lượng mol trung bình của polistiren bằng 31200. Hệ số trùng hợp của polistiren là bao nhiêu?
Câu 1: Để đốt cháy hoàn toàn 12,4 gam hỗn hợp X gồm benzen và toluen ta cần 10,83 lít khí oxi (đktc). a) Tính thành phần phần trăm về khối lượng từng chất trong hỗn hợp. b) Viết PTPƯ khi cho hỗn hợp trên trong các trường hợp sau: - T/d với clo (xt Fe, tỉ lệ mol 1:1) - T/d dd KMnO4 (đun nóng)
Câu 2: Cho 27 gam hỗn hợp but-1-in và but-2-in tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 32,2 gam kết tủa. a) Tính phần trăm khối lượng từng khí trong hỗn hợp trên. b) Nếu cho 27 gam hỗn hợp trên tác dụng hoàn toàn với dd Brom 2M. Tính thể tích dd Brom cần dùng.
Câu 3: Cho một ankin A tác dụng hết với dung dịch brom dư thì thấy có 6,4 gam brom phản ứng và thu được 7,76 gam dẫn xuất tetrabrom. a) Tìm CTPT của A. b) Xác định CTCT đúng của A. Biết A có cấu tạo mạch phân nhánh
viết phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau đây:
benzen tác dụng với HNO3đặc ( xúc tác H2SO4đặc, tỉ lệ mol 1:3)
toluen tác dụng với HNO3đặc ( xúc tác H2SO4đặc, tỉ lệ mol 1:3)
toluen tác dụng với brom (nhiệt độ)
Hỗn hợp X gồm benzen, toluen, p–xilen và stiren. Đốt 0,052 mol hỗn hợp X thu được 16,896 gam CO2 và 3,816 gam H2O. Phần trăm khối lượng của stiren trong hỗn hợp
Nhận xét giữa benzen và toluen hợp chất nào dễ cho phản ứng nitro hóa hơn? Tại sao?
Bài 1. Trong một bình kín chứa 0,15 mol C2H2 và 0,15 mol H2. Nếu trong bình đã có một ít bột Ni làm xúc tác, nung bình đến nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp A. Cho hỗn hợp A tác dụng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 12 gam kết tủa. Tính % thể tích C2H4 trong hỗn hợp A.
Bài 2. Trong một bình kín chứa 0,03 mol C2H2, 0,015 mol C2H4 và 0,04 mol H2. Nếu trong bình đã có một ít bột Ni làm xúc tác nung bình đến nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp A. Cho hỗn hợp A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 3,6 gam kết tủa. Tính % thể tích C2H6 trong hỗn hợp A.
Bài 3. Đun nóng hỗn hợp 0,3 mol vinyl axetilen và 0,5 mol hidro, xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí X có tỷ khối hơi so với hidro bằng 16,6. Dẫn khí X vào bình đựng dung dịch brom, tính khối lượng brom tham gia phản ứng ?
Bài 4. Đun nóng hỗn hợp etilen và hidro có tỷ khối hơi so với hidro bằng 6,2 có mặt Ni thu được hỗn hợp khí có tỷ khối hơi so với hidro bằng 8,86. Tìm hiệu suất phản ứng.
Cho m kg toluen tác dụng với hỗn hợp HNO3 đặc, dư( xúc tác) thu được 53,21kg TNT. Tính m( Giả sử H%=100%)
GIÚP MÌNH VỚI!!!CẦN TRƯỚC THỨ 7 Ạ!!!