1. Gen dài 0,408 um. Tính khối lượng và vòng xoắn của gen
2. 1 gen có hiệu số giữa nu loại T và 1 loại nu khác là 20%. Gen có 120 vòng xoắn. Tính số nu từng loại và tổng số
3. 1 phân tử ADN có khối lượng 12.10^5 đvc. Tỉ số X+G/A+T=9/7. Tính số nu từng loại và số liên kết cộng hóa trị giữa các nu
4. 1 gen có 3900 liên kết hidro, tổng 2 loại nu trong 4 loại nu là 60%. Tính số nu từng loại và tổng số nu
5. Trên 1 mạch của gen có 120 nu loại T và 150 nu loại A. Gen trên chứa 20% nu loại X. Tìm chiều dài và số nu từng loại của gen
câu 1:
ta có 0.408um = 4080 Ao
Tổng số nu của gen N =\(\dfrac{2L}{3.4}\)=\(\dfrac{2\times4080}{3.4}\)=2400 Nu
=> khối lượng của gen M= N x 300= 2400 x 300= 720000 đvC
số vòng xoắn của gen C = \(\dfrac{L}{34}\)=\(\dfrac{4080}{34}\)=120 vòng
câu 2:
tổng số nu của gen N = C x 20= 120 x 20 =2400 Nu
ta có % T - % X = 20% (1)
theo NTBS ta có: %T + %X = 50% (2)
từ (1) và (2) => %A = %T =35% N = 840 Nu ; %G = %X = 15%N =360Nu
câu 3:
tổng số nu của gen N =\(\dfrac{C}{300}\)=\(\dfrac{12\times10^5}{300}\)=4000 Nu
theo NTBS ta có 2A+2G = 4000 (1)
ta có tỉ lệ:
\(\dfrac{X+G}{A+T}\)=\(\dfrac{9}{7}\) <=> \(\dfrac{G}{A}\)=\(\dfrac{9}{7}\) <=> 7G=9A <=> 7G-9A=0 (2)
từ (1) và (2) => A=T=845 Nu ; G=X =1125 Nu
- liên kết cộng hóa trị giữa các nu = 2N - 2 = 8000-2 = 7998 liên kết
câu 3: ( sửa lại bài dưới ghi nhầm 1 số)
tổng số nu của gen N =\(\dfrac{C}{300}\)=\(\dfrac{12\times10^5}{300}\)=4000 Nu
theo NTBS ta có 2A+2G = 4000 (1)
ta có tỉ lệ:
\(\dfrac{G+X}{A+T}\)= \(\dfrac{9}{7}\)<=> \(\dfrac{G}{A}\)=\(\dfrac{9}{7}\) <=> 7G=9A <=> 7G-9A=0 (2)
từ (1) và (2) => A=T=875 Nu ; G=X =1125 Nu
- liên kết cộng hóa trị giữa các nu = 2N - 2 = 8000-2 = 7998 liên kết