1 gen dài 2867,4 A tổng hợp các phân tử mARN, số phân tử mARN đc hình thành gấp 3 lần số mạch đơn của gen a Cho biết gen tổng hợp ARN bảo nhiêu lần? b. Có bao nhiêu ribonu cần đc môi trường cũng cấp?
1. Phân tử mARN có A =2U=3G=4X và khối lượng của phân tử này =27.10^4 đvC
a) Tính chiều dài của gen
b) Tính số lượng từng loại ribonucleotit của mARN
c) Tính số liên kết hóa trị trong phân tử mARN
d) khi gen nhân đôi 3 lần thì số lượng từng loại nucleotit môi trường cung cấp là bao nhiêu
2) 1 gen có chiều dài 4080 ăngstron, gen này nhân đôi 1 số lần để tạo ra các gen con.
1 nữa số gen con trên tham gia sao mã tổng hợp mARN ( biết mỗi gen chỉ tổng hợp 1 phân tử mARN)
Các phân tử ARN tạo ra chứa tất cả 19200 ribonucleotit
a) tính số lần nhân đôi của gen trên
b) tính tổng số nu môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen
Mong mọi ng giúp em với ạ
Một phân tử mARN có số liên kết photphodieste là 1499. Gen tổng hợp ra mARN nói trên tỉ lệ A:T:G:X trên mạch gốc là 1:2:3:4. Hãy tính:
a. Số nu từng loại trên gen
b. Số liên kết H giữa các nu trên hai mạch của gen
c. Phân tử protein do gen làm khuôn mẫu tổng hợp có bao nhiêu axit amin?
Một phân tử mARN có tổng số ribônuclêotit loại guanin (G) và ađenin (A) bằng 30% số nu của mạch; hiệu giữa X với A là 10% số nu của mạch. Một trong 2 mạch đơn của gen sinh ra mARN trên có số A bằng 20% số nu của mạch; trong 1 lần tổng hợp (sao mã) môi trường nội bào đã cung cấp 408 U.Trong quá trình giải mã (tổng hợp Pr), các tARN đến riboxom tham gia giải mã có 1% số tARN giải mã 4 lần; 3% giải mã 3 lần; 4% giải mã 2 lần, số tARN còn lại giải mã 1 lần.
a) Tính số Nu mỗi loại trên mỗi mạch đơn của gen
b) Xác định số phân tử tARN tham gia giải mã 1 lần, 2 lần, 3 lần, 4 lần.
Bài 1: Một gen có 1200 nu, tổng hợp ra phân tử ARN có tỉ lệ các loại nu là X:U:A:G= 4:2:1:3. Trong quá trình tổng hợp ARN môi trường nội bào cung cấp 3000 nu tự do các loại. Xác định:
a) Số phân tử ARN được tổng hợp
b) Số nu từng loại trên một phân tử ARN
Bài 2: Một gen có M= 507600 đvC thực hiện phiên mã. Số phân tử mARN được tạo thành gấp 5 lần số mạch đơn của gen. Xác định:
a) Số lần phiên mã của gen
b) Số nu cần cung cấp từ môi trường
Bài 3: Trên phân tử ADN của vi khuẩn có hai gen dài bằng nhau( A và B) mỗi gen tổng hợp ra một phân tử ARN có tỉ lệ các loại nu như sau:
mARN | %A+%U | %G+%X |
A | 54% | 46% |
B | 46% | 54% |
a) Xác định tỉ lệ từng loại nu trên mỗi gen
b) Nếu nu loại A của gen A=405 thì số nu từng loại của gen B là bao nhiêu?
một phân tử mARN có số nucleotit loại uraxin là 150 và chiếm 20% tổng số nucleotit tính số nucleotit trong gen đã tổng hợp nên phân tử mARN?
một gen có C=60 chu kỳ, tổng hợp mARN có tỉ lẹ A : U : G : X = 1:2 : 3: 4. Cả quá trình tổng hợp mARN môt trường cung cấp 1800 ribonu. Xác định:
a/ Số phân tử mARN được tổng hợp
b/ số ribonu mỗi loại môi trường cung cấp
Trên 1 phân tử mARN, tổng số nucleotit loại X và U là 30%, số nucleotit loại G nhiều hơn loại U là 10%, số nucleotit loại U bằng 180 nucleotit. Một trong 2 mạch đơn của gen tổng hợp ra phân tử mARN đó có T = 20% và G= 30% số nucleotit của mạch.
1.Xác định số lượng từng loại nucleotit trên phân tử mARN và của gen?
2.Khi gen sao mã một số đọt môi trường cung cấp 900 U.Tính số luownhk từng loại nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình sao mã.
Một gen dài 5100A .Trên mạch của một gen 150 nu loại A và 450 loại T. Trên mạch 2 của gen có 600 nu loại G. Tính số lượng và tỉ lệ phần trăm của từng loại nu của phân tử mARN được tổng hợp nếu mạch 1 là mạch gốc sao mã.