1 gen có L=5100A. Trên mạch 1 có A1=300nu, T1= 450 nu. Trên mạch 2 có G2=450nu. Gen đó sao mã 1 số lần môi trường cung cấp 1500U. Tính
a)số nu từng loại trên mỗi mạch đơn
b)số nu từng loại trên mARN
c)số nu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình tổng hợp ARN
em cần gấp giúp em với ạ
Một gen cấu trúc có T = 35%và G=189nu, sau một số lần nhân đôi của gen đã đòi hỏi môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương với 30 mạch đơn của gen. Hãy xác định số nu mỗi loại tự do môi trường cần cung cấp cho gen nhân đôi?
1 gen có từ (1500 - 2000) nu, khi nhân đôi 1 số lần đã được môi trường nội bào cung cấp 2700 nu tự do, trong đó có 9450 nu tự do loại X. Xác định:
1, Chiều dài gen ban đầu.
2, Số nu mỗi loại gen ban đầu.
3, Số nu tự do mỗi loại môi trường cần cung cấp cho quá trình nhân đôi gen.
4, Nếu trong lần nhân đôi đầu tiên, môi trường cung cấp cho mạch thứ nhất gen 90 nu tự do loại T, cung cấp cho mạch thứ 2 270 nu loại X. Tính tỉ lệ %, số lượng từng loại trong mỗi mạch đơn gen.
1 gen có chiều dài 0,225 micromet. mạch 1 của gen là mã góc để tổng hợp mArn có A1 = 30% số nu của mạch. khi giãi sao mã 1 số lần để tổng hợp thì môi trường nội bào cung cấp số nu loại U là 675 a) gen sao mã mấy lần b) tổng số nu môi trường nội bào cung cấp là bao nhiêu cho quá trình sao mã
Một gen từ (1500 - 2000) Nu, khi nhân đôi một số lần đã được MTCC 27000 Nu tự do, trong đó có 9450 Nu tự do loại X. Xác định:
1.chiều dài của gen ban đầu
2.Số Nu mỗi loại của gen ban đầu
3.Số Nu tự do mỗi loại môi trường cần cung cấp cho quá trình tự nhân đôi của gen
4.Nếu trong lần tự nhân đôi đầu tiên, MTCC cho mạch 1 của gen 90 Nu tự do loại T và cung cấp cho mạch thứ 2 là 270 Nu loại X. Xác định số lượng và tỉ lệ phần trăm từng loại Nu trong mỗi mạch đơn của gen
1 gen có 90 vòng xoắn, có hiệu số giữa G với 1 loại nu khác bằng 10% số nu gen. Mạch thứ nhất gen có A = 270, G = 20% số nu mạch. Quá trình tổng hợp các phân tử mARN 1 gen đã cần môi trường nội bào cung cấp 360 rnu loại U.
1. Tính % số lượng từng loại nu gen, từng mạch đơn gen.
2. Xác định số rnu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình tổng hợp ARN gen.
một đoạn gen có A=1600 nu, có X=2A a)Tính số lượng nu loại T và G b)Tính chiều dài của đoạn gen trên c)Xác định số chu kì xoắn của đoạn gen trên d) Khi gen nhân đôi 2 lần liên tiếp sẽ cần môi trường nội bào cung cấp mỗi loại nu là bao nhiêu?
1 gen có chiều dài 4080 A* . trong gen hiệu số giữa A với 1 loại nu khác là 240 ( nu) . trên mạch 1 của gen đó có T = 250 . trên mạch 2 của gen đó có G = 40%
a) tính khối lượng và số vòng xoắn của đoạn gen trên .
b) tính số nu từng loại của đoạn gen trên
c) tính số nu từng loại trên mỗi mạch đơn của gen
d) tính số nu từng loại có trong các gen con sau khi tự sao liên tiếp 3 lần . sau 3 lần tự sao liên tiếp , số nu từng loại có trong các gen có chứa nguyên liệu hoàn toàn mới là bao nhiêu ?
1 phân tử mARN có tỉ lệ các loại nu là A: U: G: X = 1: 2: 3: 4.
a, Tìm tỉ lệ % mỗi loại nu trên mỗi mạch đơn gen, gen.
b, Nếu trong phân tử mARN có A = 150 nu. Tính số lượng nu mỗi loại gen.
c, Nếu gen nói trên sao mã 5 lần, %, số lượng từng loại nu môi trường cung cấp là bao nhiêu? Trong quá trình đó cần hình thành bao nhiêu liên kết hóa trị giữa các nu?