Câu 1: Trình bày khái quát đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị khu vực Tây Nam Á?
Câu 2: Em hãy nêu đặc điểm phát triển của nước Nhật Bản? Em hãy kể tên một số sản phẩm hàng hóa của Nhật bản trên thị trường Việt Nam mà em biết? Em hiểu gì về câu “Người Việt Nam, dùng hàng Việt Nam ”?
Câu 3: Nêu đặc điểm địa hình, khi hậu, sông ngòi và cảnh quan khu vực Đông Á?
Câu 4: Giải thích về sự tập trung dân cư của khu vực Nam Á?
Câu 5: Nêu đặc điểm vị trí địa lí và nguồn tài nguyên chủ yếu của khu vự...
Đọc tiếp
Câu 1: Trình bày khái quát đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị khu vực Tây Nam Á?
Câu 2: Em hãy nêu đặc điểm phát triển của nước Nhật Bản? Em hãy kể tên một số sản phẩm hàng hóa của Nhật bản trên thị trường Việt Nam mà em biết? Em hiểu gì về câu “Người Việt Nam, dùng hàng Việt Nam ”?
Câu 3: Nêu đặc điểm địa hình, khi hậu, sông ngòi và cảnh quan khu vực Đông Á?
Câu 4: Giải thích về sự tập trung dân cư của khu vực Nam Á?
Câu 5: Nêu đặc điểm vị trí địa lí và nguồn tài nguyên chủ yếu của khu vực Tây Nam Á, đặc điểm đó có liên quan gì tới sự mất ổn định của khu vực trong nhiều năm gần đây?
Câu 6: Vì sao nói “Dãy hymalaya là hàng rào khí hậu của khu vực Nam Á”?
Câu 7: Phân biệt sự khác nhau về khí hậu giữa các phần của khu vực Đông Á?
II. BÀI TẬP:
Câu 8: Cho bảng diện tích và dân số của một số khu vực của Châu Á:
Khu vực
|
Diện tích
(Nghìn Km2)
|
Dân số năm 2001
(Triệu người)
|
Mật độ dân số
(Ng/km2)
|
Đông Á
|
11762
|
1503
|
|
Nam Á
|
4489
|
1356
|
|
Đông Nam Á
|
4495
|
519
|
|
Trung Á
|
4002
|
56
|
|
Tây Nam Á
|
7016
|
286
|
|
Hãy tính mật độ dân số các khu vực và từ đó rút ra nhận xét về dân số và đặc điểm phân bố dân cư của khu vực Nam Á so với các khu vực khác của châu Á?
Câu 9: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ từ 1995 đến 2001? Qua đó hãy nhận xét sự thay đổi cơ cấu kinh tế của Ấn Độ trong thời gian trên
Các ngành kinh tế
|
Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%)
|
1995
|
1999
|
2001
|
Nông – lâm – thủy sản
|
28,4
|
27,7
|
25,0
|
Công nghiệp – xây dựng
|
27,1
|
26,3
|
27,0
|
Dịch vụ
|
44,5
|
46,0
|
48,0
|
Câu 10: Dựa vào bảng số liệu sau:
Quốc gia
Tiêu chí
|
Nhật Bản
|
Trung Quốc
|
Hàn Quốc
|
Xúât khẩu
|
403.50
|
266.620
|
150.44
|
Nhập khẩu
|
349.09
|
243.520
|
141.10
|
a. Em hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện giá trị xuất - nhập khẩu của khu vực Đông Á năm 2001. (tỷ USD)
b. Nhận xét biểu đồ đã vẽ.