Dựa vào Tập bản đồ địa lí 8 trang 13, cho biết giá trị xuất khẩu của Ấn Độ năm 2015 là bao nhiêu?
A. 148,3 tỉ USD. B. 814,3 tỉ USD
C. 418,3 tỉ USD D. 314,8 tỉ USD
Cho bảng số liệu :
Tỷ trọng các ngành trong tổng số sản phẩm trong các nước của việt nam năm 2000 và 2009(đo: %)
Năm | 2000 | 2009 |
Nông nghiệp | 246 | 210 |
Công nghiệp | 56,7 | 48,2 |
Dịch vụ | 38,7 | 38,8 |
a, vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của năm 2000 và 2009
b, nhận xét sự thay đổi lí tưởng các ngành trong tổng sản phẩm.
6/dựa vào bảng số liệu dưới đây hãy
A. nhận xét tỷ trọng giá trị nông nghiệp công nghiệp dịch vụ trong cơ cấu GDP của Nhật Bản và Việt Nam
B.cho biết mối quan hệ giữa cơ cấu GDP và thu nhập bình quân đầu người của hai nước.
cơ cấu GDP và thu nhập bình quân đầu người năm 2001
Dựa vào bảng số liệu sau:
Năm | 1995 | 2000 | 2005 | 2010 | 2002 | 2015 | 10/2019 |
Số dân | 3475 | 3714 | 3994 | 4169 | 3766 | 4393 | 4596 |
a) Vẽ biểu đồ thể hiện sự gia tăng dân số châu Á từ 1990-2019
b) Nhận xét sự gia tăng dân số của châu Á giai đoạn 1990-2019
Cho bảng số liệu :Sản lượng than,dầu thô,điện của Đông Nam A giai đoạn 1990 - 2010
Năm | 1990 | 2000 | 2005 | 2010 |
Than(nghìn tấn) | 31530 | 118759 | 251193 | 447543 |
Dầu thô(nghìn thùng/ngày) | 2342 | 2750 | 2586 | 2344 |
Điện(tỷ Kwh) | 163,7 | 354,7 | 478,0 | 640,2 |
a.Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than,dầu thô,điện của Đông Nam Á giai đoạn 1990 - 2010.
b.Nhận xét tốc độ tăng trưởng sản lượng than,dầu thô,điện của Đông Nam Á giai đoạn trên
Kể tên các mặt hàng xuất khẩu của VN đến Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc làm thế nào để hàng hoá VN có thể tới các nước Đông Nam Á nhiều hơn nữa
Dựa vào bảng 7,2:
a,Vẽ 2 biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDB Nhật Bản, Việt Nam.
b,Nhân xét khác nhau về cơ cấu GDP 2 quốc gia trên. Nêu kết luận về trình độ phát triển kinh tế mỗi quốc gia.
Câu 1. Nước đứng đầu Châu Á về xuất khẩu lúa gạo là?
A. Ấn Độ, Trung Quốc, Việt Nam
B. Trung Quốc, Việt Nam, Thái Lan
C. Ấn Độ, Việt Nam, Thái Lan
D. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc
Cho bảng số liệu:
Bình quân GDP đầu người của một số nước ở châu Á năm 2001(USD)
Quốc gia | Cô-oét | Hàn Quốc | Trung Quốc | Lào |
GDP/ người | 19.040,0 | 8.861,0 | 911,0 | 317,0 |
a) Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện mức thu nhập bình quân đầu người (GDP/ người) của một số nước ở châu Á.
b) Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét và giải thích.