1/ Cân bằng và cho biết đó là phản ứng gì?
a/ CO2 + CaO - -> CaCO3
b/ KMnO4 - -> K2MnO4 + MnO2 + O2
c/ Fe + O2 - -> Fe3O4
d/ CO + Al2O3 - -> Al + CO2
e/ C2H2 + O2 - -> CO2 + H2O
f/ C6H6 + O2 - -> CO2 + H2O
g/ Al + HCl - -> AlCl3 + H2
h/ NaOH + H3PO4 - ->NaPO4 + H2O
2/ Phân biệt oxit axit và oxit bazo. Gọi tên: K2O , P2O5 , CO , CuO , Al2O3 , SO3 , CO2 , FeO , N2O3 , Fe2O3
3/ Cho 8g SO2 tác dụng với 3,36l khí O2 (ởđktc) thu được SO3
a, Lập PTHH
b, Khí SO2 dư hay O2 dư và dư bao nhiêu gam
c, Tính khối lượng của sản phẩm SO3
d, Đọc tên sản phẩm
1/ Cân bằng và cho biết đó là phản ứng gì?
a/ CO2 + CaO - -> CaCO3
b/ 2KMnO4 - -> K2MnO4 + MnO2 + O2
c/ 3Fe + 2O2 - -> Fe3O4
d/ 3CO + Al2O3 - -> 2Al + 3CO2
e/ 2C2H2 + 5O2 - -> 4CO2 + 2H2O
f/ 2C6H6 + 15O2 - -> 12CO2 + 6H2O
g/ 2Al + 6HCl - -> 2AlCl3 + 3H2
h/ 3NaOH + H3PO4 - ->NaPO4 + 3H2O
2/ Phân biệt oxit axit và oxit bazo. Gọi tên: K2O , P2O5 , CO , CuO , Al2O3 , SO3 , CO2 , FeO , N2O3 , Fe2O3
Oxit bazo: K2O; CuO; Al2O3; FeO;Fe2O3
Tên gọi: Kim loại + Oxit (Trừ kl nhiều hóa trị thì kèm hóa trị sau tên nguyên tố kim loại)
Oxit axit: P2O5; CO; SO3; CO2; N2O3
Tên gọi: Chỉ số phi kim + tên phi kim + chỉ số oxit + oxit
Chỉ số 1: Không đọc
Chỉ số 2: Đi
Chỉ số 3: Tri
Chỉ số 4: Tetra
Chỉ số 5: Penta
3/ Cho 8g SO2 tác dụng với 3,36l khí O2 (ởđktc) thu được SO3
a, Lập PTHH
\(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^0}2SO_3\)
b, Khí SO2 dư hay O2 dư và dư bao nhiêu gam
\(n_{O_2}=0,15mol\)
\(n_{SO2}=0,125mol\)
Tỉ lệ: \(\frac{0,15}{1}>\frac{0,125}{2}\)
\(\Rightarrow O_2\) dư
\(n_{O_2}=\frac{1}{2}n_{SO_2}=\frac{1}{2}.0,125=0,0625mol\)
\(\Rightarrow n_{O_2dư}=0,0875mol\)
\(\Rightarrow m_{O_2dư}=2,8\left(g\right)\)
c, Tính khối lượng của sản phẩm SO3
\(m_{SO_3}=0,125.80=10g\)
d, Đọc tên sản phẩm:
Lưu Huỳnh Trioxit
1/ Cân bằng và cho biết đó là phản ứng gì?
a/ CO2 + CaO - -> CaCO3 pư hoá hợp
b/2 KMnO4 - -> K2MnO4 + MnO2 + O2 pư phân huỷ
c/3 Fe +2 O2 - -> Fe3O4 pư oxi hoá
d/2 CO + Al2O3 - -> 2Al +2 CO2 pứ khử
e/ C2H2 +5\2 O2 - ->2 CO2 + H2O pứ oxi hoá
f/ C6H6 +15\2 O2 - ->6 CO2 + 3H2O pứ oxi hoá
g/2 Al +6 HCl - -> 2AlCl3 + 3H2 pứ oxi hoá
h/3 NaOH +2 H3PO4 - ->Na3PO4 +3 H2O phản ứng trao đổi
2/ Phân biệt oxit axit và oxit bazo. Gọi tên:
K2O kali oxit 1
, P2O5 đi phophopentaoxit2
, CO cácbônxit 1
, CuO đồng 2oxit2
, Al2O3 nhôm oxít2
, SO3 lưu huỳnh triỗit1
, CO2 các bon đioxit1
, FeO sắt 2 oxit2
, N2O3 Đinitơ triôxít1
, Fe2O3 sắt 3 oxit2
lưu ý(1)là oxit axit,(2) là oxit bazơ
3/ Cho 8g SO2 tác dụng với 3,36l khí O2 (ởđktc) thu được SO3
a, Lập PTHH
b, Khí SO2 dư hay O2 dư và dư bao nhiêu gam
c, Tính khối lượng của sản phẩm SO3
d, Đọc tên sản phẩm
2SO2+O2-to->2SO3
nSO2=8\64=0,125 mol
nO2=3,36\22,4=0,15 mol
lập tỉ lệ>O2 dư
mO2 dư=0,15-0,125=0,025 mol
mSO3=0,125.80=10 g
sản phẩm:lưu huỳnh trioxit