Câu 73 : Đáp án C (b,c)
Câu 74 : Đáp án D (2,4)
Câu 75 : Đáp án C (a,b,c,e,)
Câu 76 : Đáp án D (a;d)
Câu 73 : Đáp án C (b,c)
Câu 74 : Đáp án D (2,4)
Câu 75 : Đáp án C (a,b,c,e,)
Câu 76 : Đáp án D (a;d)
2.Một hợp chất hữu cơ x có công thức tổng quát r-coo-r, phát biểu nào sau đây không đúng
A. thủy phân X trong môi trường axit có tạo ra RCOOH
B. thủy phân X trong môi trường koh có tạo ra RCOOK
C. khi r,R phẩy là Cacbon no mạch hở X có công thức phân tử là cnh2nO2 (n lớn hơn hoặc bằng 2)
D. X là este khi R, R phẩy là Gốc Cacbon hoặc H
8. phản ứng giữa cặp chất nào sau đây là phản ứng xà phòng hóa
A. C6h5Oh + với NaOH
B.CH3COOH + với NaOH
C.Hcooch3 +naoh
D. CH3cooch3+h2o(h2so4 loãng)
9. Cho sơ đồ phản ứng sau axetilen -----> x ------>y ------>etylaxetat X, Y lần lượt là
A. CH3cho,c2h5oh
B. CH3cho,CH3cooh
c. C2h4, c2h5oh
D. Tất cả đeu đúng
10. Phản ứng nào sau đây không thể Phản ứng nào sau đây không thể điều chế được etylaxetat
A. Ch3cooh +c2h5oh (h2so4 đ)
B. CH3cooh+c2h5ona
C. CH3cooh+c2h4
D. CH3cooch=CH2+h2
29. Thủy phân este nào sau đây hỗn hợp sản phẩm sinh ra đều cho phản ứng tráng gương
A. CH3-coo-ch=CH2
B. H-coo-ch=Chch3
C. H-coo-ch3
D. H-coo-c(CH3)=CH2
31.đun nóng x với dd koh thu dc ancol đa chức và muối. X là chất nào sau đây
A. CH3-coo-ch2-ch3
B. CH3coo-ch=CH2
C. CH3coo-chcl-CH3
D. CH3-coo-ch2ch2cl
32.Đun X với dd Naoh thu dc 2 muối và nước. x là chất nào sau đây
A. CH3coo-chcl-ch3
B. H3c-ooc-coo-ch3
C. CH3-coo-c6h5
D. CH3-coo-ch2-c6h5
35Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sinh ra A. Axit béo và gilxerol
b. Xà phòng và ancol đơn chức
c. Xà phòng và Glixerol
d. Xà phòng và axit béo
Cho 0,3 mol hỗn hợp có công thức phân tử C8H8O2 tác dụng với KOH vừa đủ thu được 39,8g hỗn hợp dung dịch E gồm X và Y (MX <MY) và hỗn hợp H có chứa 1 chất hữu cơ. Tính x/y (x,y lần lượt là số mol của các chất có công thức C8H8O2)
a) viết và xác định cấu hình E,Z của hợp chất sau: CH3-CF=CH-COOH
b) so sánh độ tân trong nc, nhiệt độ sôi của etilen, etanol, n-butanol, và giẩi thích
Đốt cháy hoàn toàn a mol X là trieste của glixerol vs các axit đơn chức mạch hở) thu đc b mol CO2 và c mol H2O( b-c =4a) . Hiđrô hoá hoàn toàn m gam X cần 4,48 lít H2 thu đc 20,4g Y (este no) . Đun nóng m gam X với lượng dư dd chứa AgNO3/NH3 , đun nóng thì có x mol AgNO3 pư. Biết rằng các pư xảy ra hoàn toàn . Giá trị x là?
Hỗn hợp E gồm 2 este đơn chức là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen . Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 10,08 lít O2 (đktc) thu đc 8,96 lít CO2(đktc) và 3,6g H2O. Đun nóng m gam E vs dd KOH dư thì có tối đa 4,9g KOH pư, thu đc dd T chứa 10,625g hỗn hợp 3 muối (trong đó có 2 muối hơn kém nhau 1 nguyên tử C) . Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là?
Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo. Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X thì thu được 12,32 lít \(CO_2\) (đktc) và 8,82 g \(H_2O\) . Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 40 ml dung dịch \(Br_2\) 1M. Xác định hai axit béo.
Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CH3OH và CH3COOH tác dụng với lượng Na dư đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 5,04 lít khí (đktc). Nếu đun 15 gam X với một lượng H2SO4 đặc làm xúc tác thì thu được 7,215 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
Cho hỗn hợp T gồm 1 axit cacboxylic đơn chức X, 1 ancol đơn chức Y, 1 este của X và Y. Khi
cho 0,5 mol hỗn hợp T tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thì thu được 0,4 mol Y. Thành phần % số mol của X trong hỗn hợp T là:
Thủy phân hoàn toàn 8,24 gam hỗn hợp X gồm etylaxetat vàmetylaxetat trong môi trường H+ thu được 6 gam axitaxetic. Tính khốilượng metylaxetat có trong X?
Đốt cháy hoàn toàn 10,75 gam vinylaxetat,lượng CO2 thu được đem phản ứng hoàn toàn với dung dịch nước vôitrong dư thu được m gam kết tủa. Tính giá trị m