\(C\%=\dfrac{20}{600}.100\%\approx3,333\%\\ C\%=\dfrac{32}{2000}=1,6\%\\ C\%=\dfrac{75}{1500}.100\%=5\%\)
\(C\%=\dfrac{20}{600}.100\%\approx3,333\%\\ C\%=\dfrac{32}{2000}=1,6\%\\ C\%=\dfrac{75}{1500}.100\%=5\%\)
trong phân tử MX2 có tổng số hạt cơ bản là 140. Số hạt mang diện nhiều hơn số hạt k mang điện là 44 hạt. Số khối của x lớn hơn số khối của M là 11. Tổng số hạt cơ bản trong X nhiều hơn trong M là 16. xác định số p và n của M và X
Trung hòa 400g dung dịch HCl 7,3% cần dùng bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH)2 1,2M?
Cho 8g MgO tác dụng với dung dịch H2SO4 0,3M. a) tính V dung dịch H2SO4. b)tính nồng độ mol của dung dịch sau.
Cho hỗn hợp 6,2g kali, natri vào nước thu được 2,24 lít hiđrô. Tính khối lượng natri và kali phản ứng
cho 10g hỗn hợp fe và cu vào dung dịch hcl thu được 2,24 lít h2, tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
Hòa tan hoàn toàn 1,08 gam nhôm với dung dịch H2SO4 nồng độ 2M, tạo ra muối và khí H2, thoát ra. Tìm: a/ Thể tích khí H2 (đkc) b/ Thể tích dung dịch H2SO4 cần phản ứng c/ Nồng độ mol dung dịch muối sau phản ứng. Giả sử thể tích dung dịch sau phản ứng không thay đổi
hòa tan 21,5g hỗn hợp BaCl2 và CaCl2 vào 178,5ml nước để được dung dịch A. Thêm vào dung dịch A 175ml dd Na2CO3 1M thấy tách ra 19,85g kết tủa và nhận được 400ml dd B. Tính C% dd BaCl2 và CaCl2 ( gợi ý cho mọi người là bài tăng giảm khối lượng và mn hãy giải thích rõ khúc tăng giảm ấy giúp mk vs ạ!!!!!!!!!)
Hòa thêm 300 ml nước vào 200 ml dung dịch NaOH 0,25M. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được.
Cho 5.6 g Fe vào 200g dung dịch HCl. Tính:
a) Nồng độ phần trăm các chất sau phản ứng.
b) C% HCl
mn giúp mik vs ạ
giúp em câu 8 câu 9 với em cần gấp ạ